Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 151 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – じみた (jimita)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – じみた (jimita)
– Meaning: To look like
– Formation: Noun + じみた + Noun
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
ゆうべは、あたし、気ちがいじみた事をしてしまった。
I did a crazy thing last night.
Yuube wa, atashi, kichigai jimita koto o shite shimatta.
あの子はよく年寄りじみたことを言う。
That child always talks like an old man.
Ano ko wa yoku toshiyori jimita koto o iu.
彼女はあんな子供じみたことは止めたんだなと思ったのです。
I thought she had stopped being so childish.
Kanojo wa anna kodomo jimita koto wa yametan da na to omotta no desu.
彼の両眼は大きく見ひらかれて狂気じみた光りをおびている。
His eyes are wild and staring.
Kare no ryougan wa ookiku mihirakarete kyouki jimita hikari o obite iru.
あなたに年寄りじみた気分を味わわせたくてね。
I’m just trying to make you feel old.
Anata ni toshiyori jimita kibun o ajiwawasetakute ne.
同紙はこの話を「スパイ小説から盗作じみたエピソードだ」と指摘した。
This newspaper called it “an episode that could have been lifted from a spy novel.”
Doushi wa kono hanashi o supai shousetsu kara tousaku mijita episoodo da to shiteki shita.
私の話を信用してくれるだろうか?たった一枚の紙きれだけを根拠にこの気違いじみた行動に出たと話したって、敵はなるほどと思ってくれるだろうか?
Will my story be believed? will they consider it likely or possible that i had started off simply on the strength of a scrap of paper?
Watashi no hanashi o shin’you shite kureru darou ka. tatta ichimai no kamikire dake o konkyo ni kono kichigai jimita koudou ni deta to hanashita tte, teki wa naruhodo to omotte kureru darou ka.
タケシは戦死した、といっても半ばは彼自身の狂気じみた無謀さに駆りたてられて不必要な危険に突進していったからだ。
Takeshi was killed, partly through his own mad recklessness in rushing into unnecessary danger.
Takeshi wa senshi shita, to itte mo nakaba wa kare jishin no kyouki jimita mubousa ni karitaterarete fuhitsuyou na kiken ni tosshin shite itta kara da.
彼は結局、一生涯を郡内きっての気違いじみたわからずやのひとりとして終始した。
At the same time, he was all his life one of the most senseless, fantastical fellows in the whole district.
Kare wa kekkyoku, isshougai o gunnai kitte no kichigai jimita wakarazuya no hitori toshite shuushi shita.
独立独歩と自立の精神は身勝手さとわがままへ、野心は強欲や成功のために手段を選ばない狂気じみた欲望へと変貌しかねない。
Self-reliance and independence can transform into selfishness and license, ambition into greed and a frantic desire to succeed at any cost.
Dokuritsu doppo to jiritsu no seishin wa migattesa to wagamama e, yashin wa gouyoku ya seikou no tame ni shudan o erabanai kyouki jimita yokubou e to henbou shikanenai.
全く信じられないほど子供じみたまちがいでした。
It was an unbelievably childish error.
Mattaku shinjirarenai hodo kodomo jimita machigai deshita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 151 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – じみた (jimita)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!