Bài 120 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Mamire

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 120 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – まみれ (mamire)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – まみれ (mamire)

– Meaning: Covered in

– Formation: Noun + まみれ

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

箱の中に血まみれのナイフがある。
There’s a blood-stained knife inside the box.
Hako no naka ni chimamire no naifu ga aru.

みんなは汗まみれの泥だらけで、体があちこち痛んだ。
Everyone was sweaty, aching and covered in earth.
Minna wa ase mamire no doro darake de, karada ga achikochi itanda.

彼は埃まみれのやかんを取り上げ、中を覗いた。
He picked up the dusty kettle and peered inside it.
Kare wa hokori mamire no yakan o toriage, naka o nozoita.

子供たちはインクまみれになった教科書を拾っている。
The kids are picking up their textbooks that are now splattered with ink.
Kodomotachi wa inku mamire ni natta kyoukasho o hirotte iru.

彼女の服は破れて泥まみれだった。
Her clothes were torn and muddy.
Kanojo no fuku wa yaburete doromamire datta.

ブラウン医師は恐怖に目を見開いてさっと身をひるがえし、血まみれの同僚のかたわらにしゃがんで脈を診た。
Eyes wild with fear, dr. brown immediately spun and crouched beside his blood- soaked colleague, searching for a pulse.
Buraun ishi wa kyoufu ni me o mihiraite satto mi o hirugaeshi, chi mamire no douryou no katawara ni shagande myaku o mita.

林は汚職まみれの広州省当局による虐待の実態について語り、中央政府が介入して正義をもたらすことに期待を寄せていた。
Rin talked about the abuse he suffered at the hands of the corrupt local authorities in guangzhou and expressed his hope that the central government would step in and provide justice.
Rin wa oshoku mamire no koushuushou toukyoku ni yoru gyakutai no jittai ni tsuite katari, chuuou seifu ga kainyuu shite seigi o motarasu koto ni kitai o yosete ita.

その男は、血の上を歩いています、私は血まみれの足跡を辿って見ました。
The man had stepped in the bloodstains, and i traced his bloody footprints.
Sono otoko wa, chi no ue o aruite imasu, watashi wa chi mamire no ashiato o tadotte mimashita.

彼はまだ顔色は悪いが、血まみれ泥まみれというのではない。
He still looks pale, but he’s no longer gory and sullied.
Kare wa mada kaoiro wa warui ga, chi mamire doro mamire to iu no dewa nai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 120 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – まみれ (mamire)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang