Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 118 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – まるっきり (marukkiri)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – まるっきり (marukkiri)
– Meaning: Totally; completely
– Formation:
まるっきり + Verb-casual
まるっきり + Noun
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
パソコンはまるっきり初心者なので、いろいろ教えてください。
I’m a complete beginner at computers, so please teach me.
Pasokon wa marukkiri shoshinsha na node, iroiro oshiete kudasai.
面接のことはまるっきり忘れてしまった。
I totally forgot about the interview.
Mensetsu no koto wa marukkiri wasurete shimatta.
今度の試合は状況がまるっきり違うのだ!
We’re playing in completely different conditions!
Kondo no shiai wa joukyou ga marukkiri chigau no da.
歴史劇ってまるっきり興味ない。
I have no interest in historical drama.
Rekishigeki tte marukkiri kyoumi nai.
彼らはわれわれとはまるっきり違うんだから。
They’re totally different from us.
Karera wa wareware towa marukkiri chigaun dakara.
社長の態度がまるっきり変わってしまいました。
The president’s attitude changed completely.
Shachou no taido ga marukkiri kawatte shimaimashita.
あなたはわたしの言うことなんかまるっきり信じてないんでしょう?
You still don’t believe me?
Anata wa watashi no iu koto nanka marukkiri shinjite nain deshou.
しかし、それはそうじゃないんです、まるっきり見当ちがいなんですよ。
But it’s not so, not a bit of it.
Shikashi, sore wa sou janain desu, marukkiri kentou chigai nan desu yo.
わたしはどうも…これにはマコトさんはまるっきり関係がないような気がしますね、その秘密というのはなにかべつのことのようですね。
I think that makoto has nothing to do with it, and that the secret is about something else.
Watashi wa doumo, kore ni wa makotosan wa marukkiri kankei ga nai you na ki ga shimasu ne, sono himitsu to iu no wa nanika betsu no koto no you desu ne.
あなたは自分の身体のことをまるっきり忘れておいでのようだね。あなたはもうそんな大きな声をだしてはいけないよ。
You certainly forget your condition. you mustn’t shout like that.
Anata wa jibun no karada no koto o marukkiri wasurete oide no you da ne. anata wa mou sonna ooki na koe o dashite wa ikenai yo.
アキラは、けっして狂信者ではなかったし、私の見るところでは、すくなくとも、まるっきり神秘主義者でもなかった。
Akira was not a fanatic, and, in my opinion at least, was not even a mystic.
Akira wa, kesshite kyoushinsha dewa nakatta shi, watashi no miru tokoro dewa, sukunaku tomo, marukkiri shinpi shugisha demo nakatta.
そのとおりやるでしょうなんて言ってくれるから、わたしあなたが大好きなのよ。あなたはまるっきり、まるっきり嘘をつかない人ですものね。
How i love you for saying you believe me. and you are not lying one little bit.
Sono toori yaru deshou nante itte kureru kara, watashi anata ga daisuki na no yo. anata wa marukkiri, marukkiri uso o tsukanai hito desu mono ne.
この世界はそのばかげたことの上に築かれているのであって、このばかげたことがなかったら、この世界ではまるっきりなんにもおきないかもしれないんだよ。
The world stands on absurdities, and perhaps nothing would have come to pass in it without them.
Kono sekai wa sono bakageta koto no ue ni kizukarete iru no de atte, kono bakageta koto ga nakattara, kono sekai dewa marukkiri nanni mo okinai kamoshirenain da yo.
彼とほとんど並びのもうひとつの卓に、まるっきり知らないし記憶にもない学生と、それにわかい将校がひとり腰かけていた。
Almost beside him at the next table there was sitting a student, whom he did not know and had never seen, and with him a young officer.
Kare to hotondo narabi no mou hitotsu no taku ni, marukkiri shiranai shi kioku ni mo nai gakusei to, sore ni wakai shoukou ga hitori koshi kakete ita.
不意にあの女がそんなことを思いつくのは珍しいことじゃないや!あの女は今はまるっきりもう熱病みたいになっているんだ。
That’s not unusual for that woman to do something abruptly like that! lately she acts as though she were in a delirium.
Fui ni ano onna ga sonna koto o omoitsuku no wa mezurashii koto janai ya. ano onna wa ima wa marukkiri mou netsubyou mitai ni natte irun da.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 118 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – まるっきり (marukkiri)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!