N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 72 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – も~ば~も (mo~ba~mo)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – も~ば~も (mo~ba~mo)
Meaning: And, also, as well, either/or, neither/nor
Formation:
Noun1 + も + Verb-ば + Noun2 + も + Verb
Noun1 + も + Nounなら + Noun2 + も + Noun + だ
Noun1 + も + いadj-ければ + Noun2 + も + いadj
Noun1 + も + なadj-なら + Noun2 + も + なadj + だ
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
日本語学校の授業では、新聞も読めば作文も書く。
You can read newspaper or write essays during class at japanese language schools.
Nihongo gakkou no jugyou dewa, shinbun mo yomeba sakubun mo kaku.
このレストランは、値段も安ければ味もいい。
The food in this restaurant is cheap and delicious.
Kono resutoran wa, nedan mo yasukereba aji mo ii.
あそこの家の父親は、毎日朝から酒を飲んで暴れている。息子は、仕事もせず賭けごとに夢中になっている。まったく、父も父なら子も子だ。
The father of that household drinks alcohol from early morning and acts violently every day. the son also doesn’t work and is always absorbed in gambling. seriously, like father like son.
Asoko no ie no chichioya wa, mainichi asa kara sake o nonde abarete iru. musuko wa, shigoto mo sezu kakegoto ni muchuu ni natte iru. mattaku, chichi mo chichi nara ko mo ko da.
このバッグは値段も手頃なら、デザインもかわいくてすぐ買ってしまった。
This bag has reasonable price and good design so i bought it right away.
Kono baggu wa nedan mo tegoro nara, dezain mo kawaikute sugu katte shimatta.
父はお酒も飲めばたばこも吸うので、健康が心配だ。
My father not only drinks wine but also smokes. i’m really worried about his health.
Chichi wa osake mo nomeba tabako mo suu node, kenkou ga shinpai da.
雨も降っていれば、風も吹いています。
It’s raining and the wind is blowing.
Ame mo futte ireba kaze mo fuite imasu.
彼は歌も上手なら踊りもうまい、パーティーの人気者だ。
He’s good at singing and dancing, so he’s very popular at parties.
Kare wa uta mo jouzu nara odori mo umai, paatii no ninkimono da.
規律を欠いた13の植民地の代表が、ちょうどここからすぐの場所で会談したとき、王への忠誠を守ろうとする者もいれば、王をやっつけようとする者もいました。
When representatives from 13 unruly colonies met just down the road from here, some wanted to stick with the king, and some wanted to stick it to the king.
Kiritsu o kaita juusan no shokuminchi no daihyou ga, choudo koko kara sugu no basho de kaidan shita toki, ou e no chuusei o mamorou to suru mono mo ireba, ou o yattsukeyou to suru mono mo imashita.
ここには各国からたくさんの人が訪れますが、案内してほしいという人もいれば、中に入ってみたいだけの人もいます。
We get a lot of international visitors who want show rounds or just want to come in.
Koko ni wa kakkoku kara takusan no hito ga otozuremasu ga, annai shite hoshii to iu hito mo ireba, naka ni haitte mitai dake no hito mo imasu.
ベンチの横には茶色の水差しがいくつか立っていたが、水のはいっているものもあれば、湯気の立つお湯がはいっているものもあった。
Beside the band stood brown ewers filled with water, some cold, some steaming hot.
Benchi no yoko ni wa chairo no mizusashi ga ikutsuka tatte ita ga, mizu no haitte iru mono mo areba, yuge no tatsu oyu ga haitte iru mono mo atta.
私の蔵書はいまや新旧から広く採り入れられ、最先端の分野もあれば歴史に属する分野もある。
My book collection has grown into an eclectic fusion of new and old, of cutting-edge and historical.
Watashi no zousho wa imaya shinkyuu kara hiroku toriirerare, saisentan no bun’ya mo areba rekishi ni zokusuru bun’ya mo aru.
僕は空腹も感じなければ、疲れも感じませんでした。僕はただ驚きに満たされていました。
I did not feel either hungry or tired, only filled with wonder.
Boku wa kuufuku mo kanjinakereba, tsukare mo kanjimasen deshita. boku wa tada odoroki ni mitasarete imashita.
今回の交渉では駆引きをしている時間もなければ、はったりをかける余地もない。
There is no time to bargain, and no room to bluff in this negotiation.
Konkai no koushou de wa kakehiki o shite iru jikan mo nakereba, hattari o kakeru yochi mo nai.
この組織を運営している人間の多くが、見識もなければ有能でもない。
Many of the people running this organization are neither knowledgeable nor competent.
Kono soshiki o un’ei shite iru ningen no ooku ga, kenshiki mo nakereba yuunou demo nai.
高橋は歌も歌わなければ、詩もよみません。彼は一呼吸おきました。
Takahashi did not sing or recite. he paused for a moment.
Takahashi wa uta mo utawanakereba, shi mo yomimasen. kare wa hitokokyuu okimashita.
わたしが作成したソフトウエアは、フライトシミュレーターと同じです。開発途上国へ救急支援に向かう目的で飛行訓練をする人間もいれば、ジェット機を超高層ビルに突入させるために飛行訓練をする人間もいる。
My software is no different than a flight simulator program. some users will practice flying first-aid missions into underdeveloped countries. some users will practice flying passenger jets into skyscrapers.
Watashi ga sakusei shita sofutouea wa, furaito shimyureetaa to onaji desu. kaihatsu tojoukoku e kyuukyuu shien ni mukau mokuteki de hikou kunren o suru ningen mo ireba, jettoki o choukousou biru ni totsu’nyuu saseru tame ni hikou kunren o suru ningen mo iru.
カレンダーは真っ白だった。書き込みもなければ、しるしもなかった。
There were no memos or marks written next to any of the dates on the calendar.
Karendaa wa masshiro datta. kakikomi mo nakereba, shirushi mo nakatta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 72 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – も~ば~も (mo~ba~mo)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!