N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 65 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ものか (mono ka)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – ものか (mono ka)
Meaning: As if
Formation: Verb-dictionary form + ものか/もんか
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
ボーナスもくれない会社でもう働くものか。
Like i’m gonna continue working for a company that doesn’t pay bonuses.
Boonasu mo kurenai kaisha de mou hataraku mono ka.
信じるものか。
I will not believe it.
Shinjiru mono ka.
僕に何ができるかなど、君にわかるものか。
You don’t know what i’m capable of!
Boku ni nani ga dekiru ka nado, kimi ni wakaru mono ka.
お前が思うことを、誰が気にするものか?
Who cares what you think?
Omae ga omou koto o, dare ga ki ni suru mono ka.
あの店のサービスは最低だ。二度と行くものか。
That store’s service is horrible. i will not go there again.
Ano mise no saabisu wa saitei da. nido to iku mono ka.
わたしがお金など欲しいものか?
What do i want with money?
Watashi ga okane nado hoshii mono ka.
もう二度と恋こそするものかと固く心に誓ったはずだったが、知らず知らずのうちに彼女のことが好きになっていた。
Although i swore to myself never to fall in love again, i’ve unconsciously fallen in love with her.
Mou nido to koi koso suru mono ka to kataku kokoro ni chikatta hazu datta ga, shirazu shirazu no uchi ni kanojo no koto ga suki ni natte ita.
かまうものか。
I don’t care.
Kamau mono ka.
逃げるものか!わたしは犯人じゃない!
I’m not gonna run! i’m not a criminal!
Nigeru mono ka. watashi wa hannin janai.
おまえたちの流儀には従うものか。
As if i’m gonna play by your rules.
Omaetachi no ryuugi ni wa shitagau mono ka.
彼はもう一日こんな調子で行けるもんか、たとえ少しでも動けたにしてもよ。
He won’t go another day like that, if he moves at all.
Kare wa mou ichinichi konna choushi de ikeru mono ka, tatoe sukoshi demo ugoketa ni shite mo.
きらったりするものか。ほかのだれよりも、あなたのことを好きなんだから。
I don’t dislike you. i like you more than all the others.
Kirattari suru mono ka. hoka no dare yorimo, anata no koto o suki nan dakara.
かまうものか、私は彼を傷つけてやりたい。それほどまでに人を傷つけたいと望んだことなど、これまで一度だってありはしない。
I don’t care. i want to hurt him. i have never wanted to hurt anyone so much.
Kamau mono ka, watashi wa kare o kizutsukete yaritai. sore hodo made ni hito o kizutsuketai to nozonda koto nado, kore made ichido datte ari wa shinai.
彼女は、死んだりしないわ。死にかけている人が、こんなにおだやかなしゃべりかたや顔つきをするものか。
She is not going to die. she could not speak and look so calmly if she were.
Kanojo wa, shindari shinai wa. shi ni kakete iru hito ga, konna ni odayaka na shaberikata ya kaotsuki o suru mono ka.
彼の調子はまるで、そんな馬鹿なことがあるものかといっているようだった。私は気持が乱されたように感じた。
His tone seemed to indicate that such a thing was unlikely in the extreme. i felt my temper stirred.
Kare no choushi wa marude, sonna baka na koto ga aru mono ka to itte iru you datta. watashi wa kimochi ga midasareta you ni kanjita.
僕は彼らの心配事なんかどうだっていい。君と僕以外のことなんかかまうもんか。
What do i care for their worries? what do i care for anything but you and me?
Boku wa karera no shinpaigoto nanka dou datte ii. kimi to boku igai no koto nanka kamau mon ka.
そんなこと、かまうものか。もっと年のちがう者同士が、毎日のように結ばれているのよ。
What of that? more unequal matches are made every day.
Sonna koto, kamau mono ka. motto toshi no chigau mono doushi ga, mainichi no you ni musubarete iru no yo.
もちろんまたわなにかけようとするにちがいないが、こちらだってもう油断はするものか。
They will doubtless lay further traps for me, but i’m not gonna fall for it again.
Mochiron mata wana ni kakeyou to suru ni chigai nai ga, kochira datte mou yudan wa suru mono ka.
きみを疑ったりするものか。疑ってるといったとすりゃ嘘をついたことになる。
I don’t doubt you. if i ever said i did, i lied.
Kimi o utagattari suru mono ka. utagatteru to itta to surya uso o tsuita koto ni naru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 65 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ものか (mono ka)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!