Bài 83 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Ni kagiru

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 83 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – に限る (ni kagiru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – に限る (ni kagiru)

Meaning: Nothing better than; there’s nothing like
Formation:

Verb-casual, non-past + に限る
Noun + に限る

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

疲れたときはお風呂に入るに限る。
When you’re tired, the best thing to do is take a bath.
Tsukareta toki wa ofuro ni hairu ni kagiru.

調子が悪いときは、ゆっくり休むに限ります。
When you don’t feel well, having some rest is the best option.
Choushi ga warui toki wa, yukkuri yasumu ni kagirimasu.

うまい!やはり夏は冷たいビールに限るね。
Nice! nothing beats a cold beer in the summer.
Umai. yahari natsu wa tsumetai biiru ni kagiru ne.

寒い日は、熱々の鍋に限る。
Nothing beats a hot pot on cold days.
Samui hi wa, atsuatsu no nabe ni kagiru.

風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。
When you catch a cold, the best thing to do is sleep in a warm room.
Kaze o hiita toki wa, heya o atatakakushite neru ni kagiru.

雨の日は外に出ずに一日中寝るに限ります。
There’s nothing better than staying home and sleeping all day on a rainy day.
Ame no hi wa soto ni dezu ni ichinichijuu neru ni kagirimasu.

太りたくなければ、カロリーの高いものを食べないに限る。
If you don’t want to gain weight, the best thing to do is not to eat high calorie foods.
Futoritakunakereba, karorii no takai mono o tabenai ni kagiru.

もし自分の家族が有能なら、こういった仕事は家族にやってもらうに限る。自分の家族ほど心から信頼できる相手はいないからだ。
For this kind of job, there is nothing to compare with family if they happen to be competent, because you can trust family in a way you can never trust anyone else.
Moshi jibun no kazoku ga yuunou nara, kou itta shigoto wa kazoku ni yatte morau ni kagiru. jibun no kazoku hodo kokoro kara shinrai dekiru aite wa inai kara da.

かくてドイツ軍両司令官はそれぞれの参謀長と共に、英軍、インド軍の真っ只中で一夜を過ごさねばならなかった。彼らの身の安全は、「眠っている将軍は眠らせておくにかぎる」という普通一般兵士の自然な本能だけに依存していたのである。
Thus the two commanders, together with their chiefs of staff, spent the night amid the british and indian troops in that area, dependent for their safety only on the natural instinct of ordinary soldiers to “let sleeping generals lie.”
Kakute doitsugun ryou shireikan wa sorezore no sanbouchou to tomo ni, eigun, indogun no mattadanaka de ichiya o sugosaneba naranakatta. karera no mi no anzen wa, nemutte iru shougun wa nemurasete oku ni kagiru to iu futsuu ippan heishi no shizen na honnou dake ni izon shite ita no de aru.

このように考えると、かの理想のためにあれほど多くの人々が命を投げ出したくらいだから、新しく、豊かで平和な国家の創造にも、戦時と同じ理想が助けになるのではないかと考えることも可能なのであった。たとえそこまでは無理でも、少なくとも国に奉仕するのは戦時に限るわけではないと言い張ることはできた。
From this perspective, it became possible to imagine that the ideals for which so many had been willing to die might also aid in the creation of a new, prosperous, and peaceful nation. at the very least, it could be argued that serving the country did not mean simply serving it in war.
Kono you ni kangaeru to, ka no risou no tame ni are hodo ooku no hitobito ga inochi o nagedashita kurai dakara, atarashiku, yutaka de heiwa na kokka no souzou ni mo, senji to onaji risou ga tasuke ni naru no dewa nai ka to kangaeru koto mo kanou na no de atta. tatoe soko made wa muri demo, sukunaku tomo kuni ni houshi suru no wa senji ni kagiru wake dewa nai to iiharu koto wa dekita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 83 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – に限る (ni kagiru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang