N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 122 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – をこめて (o komete)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – をこめて (o komete)
Meaning: Filled with
Formation: Noun + を込めて
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
感謝の気持ちを込めてあなたにこの花を送ります。
I sent you these flowers with my hearty thanks.
Kansha no kimochi o komete anata ni kono hana o okurimasu.
彼女に愛をこめて手紙を書きました。
I wrote her a letter with all my heart.
Kanojo ni ai o komete tegami o kakimashita.
心をこめて、このカードを作った。
I made this card with love.
Kokoro o komete, kono kaado o tsukutta.
全快の祈りを込めて、入院している友達に花を贈りました。
I sent flowers to my friend in the hospital with prayers for his quick recovery.
Zenkai no inori o komete, nyuuin shite iru tomodachi ni hana o okurimashita.
彼は激しいあこがれをこめて彼女を見つめた。
He watched her greedily.
Kare wa hageshii akogare o komete kanojo o mitsumeta.
ベンジャミンは感情を込めて、パークが北朝鮮を離れたら直面することになるであろう多くの困難について語った。
Benjamin spoke movingly of the difficulties park would face if he decided to leave north korea.
Benjamin wa kanjou o komete, paaku ga kitachousen o hanaretara chokumen suru koto ni naru de arou ooku no konnan ni tsuite katatta.
このリムジンは大統領が行く先々に運び込まれ、愛情を込めてザ・ビーストと呼ばれている。
This limousine is transported everywhere the president travels, and is known fondly as “the beast.”
Kono rimujin wa daitouryou ga iku sakizaki ni hakobikomare, aijou o komete za biisuto to yobarete iru.
僕がきみを好きであるだけでなく、愛していることを、真実と熱情と誠実をこめて愛していることを、きみに告白させてみせるからな。
I will make you confess i do not only like, but love you, with truth, ardor, constancy.
Boku ga kimi o suki de aru dake de naku, ai shite iru koto o, shinjitsu to netsujou to seijitsu o komete ai shite iru koto o, kimi ni kokuhaku sasete miseru kara na.
小林はただで働くとまでいった。織田はそれは承知しなかったが、いつもの熱意をこめて彼を抱きこんだ。
Kobayashi even offered to work for free. oda didn’t take him up on that, but latched on to kobayashi with his usual intensity.
Kobayashi wa tada de hataraku to made itta. oda wa sore wa shouchi shinakatta ga, itsumo no netsui o komete kare o idakikonda.
あなたは、あの人のこととなると、憎しみをこめて、執念ぶかい敵意をこめて、話している。
You speak of that person with hatred, with vindictive antipathy.
Anata wa, ano hito no koto to naru to, nikushimi o komete, shuunen bukai tekii o komete, hanashite iru.
子が親に対するような愛情をこめて、自然にすがりついた。
I clung to mother nature with filial fondness.
Ko ga oya ni tai suru you na aijou o komete, shizen ni sugaritsuita.
私は十分に、そして敬意を込めて答えようと努めた。
I tried to provide full and respectful answers.
Watashi wa juubun ni, soshite keii o komete kotaeyou to tsutometa.
親しみを込めて人のことを冗談にするのはいいが、笑いものにするのはよくない。
Friendly joking about someone is okay, but ridiculing them is not.
Shitashimi o komete hito no koto o joudan ni suru no wa ii ga, waraimono ni suru no wa yokunai.
陸軍内ではアーモンド師団の隊員たちは冷笑をこめて「エレノア・ルズヴェルトの同伴銃士」と呼ばれた。
The men of his division had been called “eleanor roosevelt’s running riflemen” sardonically in the army.
Rikugunnai dewa aamondo shidan no taiintachi wa reishou o komete erenoa ruzuveruto no douhan juushi to yobareta.
彼は高級軍人らの消えることのない憎しみを買った。その理由は軍事予算を一貫して削っただけでなく、彼らを粗略に、また異常な軽蔑をこめて遇したからだった。
He managed to earn the enduring hatred of the senior uniformed military, not only because he kept slashing their budgets, but because he treated them so crudely and with such uncommon disrespect.
Kare wa koukyuu gunjinra no kieru koto no nai nikushimi o katta. sono riyuu wa gunji yosan o ikkan shite kezutta dake de naku, karera o soryaku ni, mata ijou na keibetsu o komete guushita kara datta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 122 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – をこめて (o komete)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!