N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 85 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – を~とする/を~として (o~to suru/o~to shite)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – を~とする/を~として (o~to suru/o~to shite)
Meaning: As
Formation: Noun + を + Noun + とする/として
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
石油を原料とする製品はたくさんある。
There are many products that use petroleum as raw material.
Sekiyu o genryou to suru seihin wa takusan aru.
彼女は辞書を枕として横になった。
She used the dictionary as pillow and lied down.
Kanojo wa jisho o makura to shite yoko ni natta.
東京タワーを背景とする写真を撮りました。
We took photos with tokyo tower as background.
Toukyou tawaa o haikei to suru shashin o torimashita.
投票の結果、田中を会長さんとすることに決定した。
Following the voting results, tanaka has been chosen as the chairman.
Touhyou no kekka, tanakasan o kaichou to suru koto ni kettei shita.
ちょうさんを先生として、中国語の勉強会を開いた。
We opened a study group with chou as the teacher.
Chousan o sensei to shite, chuugokugo no benkyoukai o hiraita.
タリバンの反乱勢力がパキスタン領内の隠れ場所を拠点として越境攻撃を仕掛け、犠牲者を生んでいた。
Taliban insurgents were staging deadly attacks across the border from pakistan’s safe havens.
Tariban no hanran seiryoku ga pakisutan ryounai no kakure basho o kyoten to shite ekkyou kougeki o shikake, giseisha o unde ita.
私はその紙片を証拠物件第一号として持ってきていたから警官に手渡した。
I had brought the paper with me as exhibit a, and i handed it over to the police officer.
Watashi wa sono shihen o shouko bukken daiichigou to shite motte kite ita kara keikan ni tewatashita.
本国当事者はこれを原則として受け入れたが、一点に重要な修正を加えた。
The authorities at home adopted these views in principle, but with an important modifications.
Hongoku toujisha wa kore o gensoku toshite ukeireta ga, itten ni juuyou na shuusei o kuwaeta.
夏季作戦の初めにおいては、どこを目標として突進しつつあるのかを敵に悟らせなかったことが守備陣営を混乱させたが、しかしいまやその意図は明白だった。
During the opening drive of the summer campaign, uncertainty as to their aim had helped to paralyze opposition, but now their aim had become obvious.
Kaki sakusen no hajime ni oite wa, doko o mokuhyou toshite tosshin shitsutsu aru no ka o teki ni satorasenakatta koto ga shubi jin’ei o konran saseta ga, shikashi imaya sono ito wa meihaku datta.
これを転機として、最悪の事態を少しでも好転させるように冷静に自分の時間とエネルギーを集中させること。
From that time on, i calmly devoted my time and energy to trying to improve upon the worst which i had already accepted mentally.
Kore o tenki to shite, saiaku no jitai o sukoshi demo kouten saseru you ni reisei ni jibun no jikan to enerugii o shuuchuu saseru koto.
彼は京都に美しい家を建てた。そこを定住の地として、余命を送るつもりであった。
He built a lovely home in kyoto, settled down and expected to spend the rest of his life there.
Kare wa kyouto ni utsukushii ie o tateta. soko o teijuu no chi toshite, yomei o okuru tsumori de atta.
さらに「誰が罪」という小説まで書いて、自分の夫を一家の悪魔として、自分をその犠牲者として描いたのである。
She even wrote a novel, entitled “whose fault?” in which she depicted her husband as a household fiend and herself as a martyr.
Sara ni dare ga tsumi to iu shousetsu made kaite, jibun no otto o ikka no akuma to shite, jibun o sono giseisha toshite kaita no de aru.
その帝国意識を素描する基礎として、これらの記録類にはいくつかの魅力がある。
As the basis for a brief sketch of the imperial consciousness, these records have several attractions.
Sono teikoku ishiki o sobyou suru kiso to shite, korera no kirokurui ni wa ikutsu ka no miryoku ga aru.
絶望感を拭い去る武器として風刺が流行し、敗戦ジョークが花盛りになった。
Defeat jokes flourished as satire became a weapon for dispelling despair.
Zetesuboukan o nuguisaru buki toshite fuushi ga ryuukou shi, haisen jooku ga hanazakari ni natta.
彼らは進んでフランス人に奉仕し、彼らをアジアの地での孤立から救った。フランス人は彼らを兵士として雇い、教育のある者は通訳として使ったり、高官の地位につけたりした。
They put themselves in the service of the french, breaking the isolation of the european in this asian land. the french recruited them as soldiers, employed the educated ones as interpreters, and appointed them to positions in the mandarinate.
Karera wa susunde furansujin ni houshi shi, karera o ajia no chi de no koritsu kara sukutta. furansujin wa karera o heishi toshite yatoi, kyouiku no aru mono wa tsuuyaku toshite tsukattari, koukan no chii ni tsuketari shita.
このとき彼は経済負担への国民の反感を振り子運動の支点としてもち出しているが、その数年後にまた、この経済負担論を支点として自分の楽観論のかなりの部分を説明した。
This insertion of popular resentment against economic burdens as a pivot on which the pendulum would swing became, in the years to follow, a pivot on which he also was to balance a good part of his optimism.
Kono toki kare wa keizai futan e no kokumin no hankan o furiko undou no shiten toshite mochidashite iru ga, sono suunengo ni mata, kono keizai futanron o shiten toshite jibun no rakkanron no kanari no bubun o setsumei shita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 85 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – を~とする/を~として (o~to suru/o~to shite)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!