Bài 125 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Saiwai

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 125 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 幸い (saiwai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 幸い (saiwai)

Meaning: Luckily; fortunately
Formation: 幸い/幸いなことに + phrase

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

近所で家事があったが、その家の人たちは幸い無事だった。
There was a fire in the neighborhood, but fortunately the people in that house was fine.
Kinjo de kaji ga atta ga, sono ie no hitotachi wa saiwai buji datta.

幸いなことに、父の心臓の手術はうまくいった。
Fortunately, my father’s heart surgery was a success.
Saiwai na koto ni, chichi no shinzou no shujutsu wa umaku itta.

警察が先週、僕たちの家を立ち入り検査した。幸い、たいした物は見つからなかったけど。
The police raided our house last week. luckily, they didn’t find much.
Keisatsu ga senshuu, bokutachi no ie o tachiiri kensa shita. saiwai, taishita mono wa mitsukaranakatta kedo.

試験当日、朝寝坊をしてしまったが、幸い試験を受けることはできた。
I overslept on the day of the test. luckily, i was able to take it.
Shiken toujitsu, asanebou o shite shimatta ga, saiwai shiken o ukeru koto wa dekita.

幸い彼は気づかなかった。
Luckily he didn’t notice.
Saiwai kare wa kizukanakatta.

さいわい、あなたがたは秘密を隠すことにかけてはつねに完璧だった。
Thankfully, you’ve always done a good job of keeping your secrets hidden.
Saiwai, anata gata wa himitsu o kakusu koto ni kakete wa tsune ni kanpeki datta.

しかし幸いにも、敵の本格的な介入はかなり遅れた。
It was fortunate that the period of grace proved considerably longer.
Shikashi saiwai ni mo, teki no honkakuteki na kainyuu wa kanari okureta.

幸いにも敵戦車は道路近くをバラバラに進んでいた。
Fortuneately, the enemy tanks came along in packets and kept near the road.
Saiwai ni mo teki sensha wa douro chikaku o barabara ni susunde ita.

このような状況にあって英米両軍は、幸いにも日本軍の攻撃まで四ヶ月の猶予期間を有した。
In these circumstances the americans and british were lucky to be allowed four months’ grace before the japanese struck.
Kono you na joukyou ni atte eibei ryougun wa, saiwai ni mo nippongun no kougeki made yonkagetsu no yuuyo kikan o yuu shita.

英海軍は屈辱的な敗北をまたひとつ味わうことになったが、幸いにもこの程度ですんだ。
It was another humuliating defeat for british seapower, but fortunately went no further.
Eikaigun wa kutsujokuteki na haiboku o mata hitotsu ajiwau koto ni natta ga, saiwai ni mo kono teido de sunda.

幸いにも、彼は、わたしが今その場へ来たばかりだと考えたようだ。
Luckily, he took it for granted that i had only just come upon the scene.
Saiwai ni mo, kare wa, watashi ga ima sono ba e kita bakari da to kangaeta you da.

幸い、先鋭的なグローバル企業は事情を察知しているし、優良企業はひそかにその変化に適応しているから、恐竜と同じような運命はたどらないだろう。
Fortunately, the cutting-edge global companies knew what was going on out there, and the best companies were quietly adapting to it so that they would not be one of those dinosaurs.
Saiwai, sen’eiteki na guroobaru kigyou wa jijou o sacchi shite iru shi, yuuryou kigyou wa hisoka ni sono henka ni tekiou shite iru kara, kyouryuu to onajiyou na unmei wa tadoranai darou.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 125 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – 幸い (saiwai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang