Bài 191 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – To iu mono da

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 191 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – というものだ (to iu mono da)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – というものだ (to iu mono da)

Meaning: Something like…; something called…
Formation:

Verb-dictionary form + というものだ
Noun + というものだ
いadj + というものだ
なadj + というものだ

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

どんなに一生懸命やってもうまくいかない時もある。これが現実というものだ。
There are times when things don’t turn out well no matter how hard you try. that’s reality.
Donna ni isshoukenmei yattemo umakuikanai toki mo aru. kore ga genjitsu to iu mono da.

相手の話も聞かずに自分の主張だけ通そうとするなんて、それはわがままというものだ。
Trying to carry one’s point without listening to others, that’s just plain selfish.
Aite no hanashi mo kikazu ni jibun no shuchou dake toosou to suru nante, sore wa wagamama to iu mono da.

無断で他人の日記を読むのは、プライバシーの侵害というものだ。
Reading other people’s diaries without their permission is invasion of privacy.
Mudan de ta’nin no nikki o yomu no wa, puraibashii no shingai to iu mono da.

彼がすぐそばにいるからには、そのような危険を冒すのは愚かというものだ。
I would have been a fool to risk it with him close at hand.
Kare ga sugu soba ni iru kara niwa, sono you na kiken o okasu no wa oroka to iu mono da.

相手の立場に立って考えることのできる人、それが大人というものです。
Being an adult means you can put yourself in other people’s shoes.
Aite no tachiba ni tatte kangaeru koto no dekiru hito, sore ga otona to iu mono desu.

一日に20時間も働くのは無理というものだ。
It’s impossible to work 20 hours a day.
Ichinichi ni nijuu jikan mo hataraku no wa muri to iu mono da.

それが公平というものだ。
It’s only fair.
Sore ga kouhei to iu mono da.

いくら仲が良くても、夜中に電話をかけるなんて、それは非常識というものだ。
No matter how close you are to your friends, calling them in the middle of the night is unreasonable.
Ikura naka ga yokute mo, yonaka ni denwa o kakeru nante, sore wa hijoushiki to iu mono da.

水野と私は、これからの方針についてたちまち意見が一致した。つまり許可がおりるまでは建設に着手しないというものだ。
Mizuno and i agreed immediately on a strategy. i’ll hold back on any construction until we get a decision on licensing.
Mizuno to watashi wa, kore kara no houshin ni tsuite tachimachi iken ga icchi shita. tsumari kyoka ga oriru made wa kensetsu ni chakushu shinai to iu mono da.

初めてからまるで望みがないことなんだから、明日のことを思い煩ってもむだというものだ。明日という日は来ないかもしれないんだから。
The whole thing is quite hopeless, so it’s no good worrying about tomorrow. it probably won’t come.
Hajimete kara marude nozomi ga nai koto nan dakara, asu no koto o omoiwazuratte mo muda to iu mono da. asu to iu hi wa konai kamoshirenain dakara.

そういうことならなおいっそう早く立ち去ってきた理由があろうというものだ。なぜなら私は彼の智恵も慈悲も欲しくないからだ。
Then all the more reason to have left sooner, for i desire neither wisdom nor mercy of him.
Sou iu koto nara nao issou hayaku tachisatte kita riyuu ga arou to iu mono da. nazenara watashi wa kare no chie mo jihi mo hoshikunai kara da.

思いきって秘密を打ち明けるまえに、きみをはっきり自分のものにしておきたかった。これは卑怯というものだ。
I wanted to have you safe before hazarding confidences. this was cowardly.
Omoikitte himitsu o uchiakeru mae ni, kimi o hakkiri jibun no mono ni shite okitakatta. kore wa hikyou to iu mono da.

これだけのいでたちをしていれば、何が起きようとすぐとびおきて行動に移れるというものだ。
Thus attired i feel that i can spring up and take an active part in anything that happens.
Kore dake no idetachi o shite ireba, nani ga okiyou to sugu tobiokite koudou ni utsureru to iu mono da.

どうにも仕方のないことは、がまんするのが、義務というものだよ。
It would be your duty to bear it, if you could not avoid it.
Dou ni mo shikata no nai koto wa, gaman suru no ga, gimu to iu mono da yo.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 191 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – というものだ (to iu mono da)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang