Bài 38 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – させる (saseru)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 38 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – させる (saseru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – させる (saseru)

Meaning: Make/let somebody do something; make something happen (causative)
Formation:

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

わたしは息子を買い物に行かせました。
I make my son go shopping.
Watashi wa musuko o kaimono ni ikasemashita.

彼は手を上げてわたしを黙らせた。
He held up a hand to silence me.
Kare wa te o agete watashi o damaraseta.

社長は佐藤さんを東京へ出張させました。
The president made sato go on a business trip to tokyo.
Shachou wa satousan o toukyou e shucchou sasemashita.

もしかしたら、彼は君を現場に行かせたくなかったんだ。
Maybe he didn’t want you to get to the scene.
Moshikashitara, kare wa kimi o genba ni ikasetakunakattan da.

母はわたしに自分の部屋を片付けさせた。
My mom made me clean my room.
Haha wa watashi ni jibun no heya o katadzukesaseta.

彼が咳払いをして皆を静かにさせた。
He cleared his throat for silence.
Kare ga sekibarai o shite minna o shizuka ni saseta.

昨日の出来事が、僕に対する彼女の考えを変えさせたようだ。
Yesterday’s events certainly seemed to have changed her opinion about me.
Kinou no dekigoto ga, boku ni taisuru kanojo no kangae o kaesaseta you da.

先生は病気の生徒に早めに家に帰らせました。
The teacher let the sick student leave early.
Sensei wa byouki no seito ni hayame ni ie ni kaerasemashita.

なぜかその人たちは、わたしを不安な気持にさせた。
I didn’t know why, but those people made me uneasy.
Nazeka sono hitotachi wa, watashi o fuan na kimochi ni saseta.

たけし、妹を泣かせてはいけないよ。
Takeshi, don’t make your sister cry.
Takeshi, imouto o nakasete wa ikenai yo.

エレンが、これまでのほぼどんな人よりも私を笑わせてくれました。
Eren made me laugh pretty much more than anyone has ever made me laugh.
Eren ga, kore made no hobo donna hito yorimo watashi o warawasete kuremashita.

物事を軌道に乗せるのはいつでも大変です。
It’s always hard to get things right.
Monogoto o kidou ni noseru no wa itsu demo taihen desu.

彼女は雇用を失わせる韓国との通商協定を支持しました。
She supported the job-killing trade deal with south korea.
Kanojo wa koyou o ushinawaseru kankoku to no tsuushou kyoutei o shiji shimashita.

全国民や同盟国と協力してテロと戦い、敗北させます。
We will work with all americans and our allies to fight and defeat terrorism.
Zenkokumin ya doumeikoku to kyouryoku shite tero to tatakai, haiboku sasemasu.

私の過去の苦しみは、あなたのご親切を思い出させてくれるんです。
My mysteries recall to me the remembrance of your goodness.
Watashi no kako no kurushimi wa, anata no goshinsetsu o omoidasasete kurerun desu.

川島はベッド脇の窓のほうへそろそろと首をめぐらせた。
Kawashima rotated his head very slowly toward the window beside his bed.
Kawashima wa beddowaki no mado no hou e sorosoro to kubi o meguraseta.

今申し上げたお詫びでお許しいただけるものなら、握手をさせていただけないでしょうか。
If you think my apology sufficient, please allow me to shake your hand.
Ima moushiageta owabi de oyurushi itadakeru mono nara, akushu o sasete itadakenai deshou ka.

この半年、最高に幸せでいられたはずの彼を悲しませてきた。
I had made him unhappy during the last six months when i could have made him very happy.
Kono hantoshi, saikou ni shiawase de irareta hazu no kare o kanashimasete kita.

ブライアンの本は、この人物のことを伝えなくてはいけない、と感じさせるものでした。
Brian’s book made me feel that this was someone whose story should be told.
Buraian no hon wa, kono jinbutsu no koto o tsutaenakute wa ikenai, to kanjisaseru mono deshita.

お金は払う。なにか食わせてくれ。
I will pay. give me something to eat.
Okane wa harau. nanika kuwasete kure.

「すぐ行く」彼が答えて会話を終わらせた。
“i’ll be right there,” he said, ending the conversation.
Sugu iku. kare ga kotaete kaiwa o owaraseta.

政府が6月4日という日付に触れ、毎年、人々に6月4日のことを思い出させるのです。
The government mention june 4 and remind the people of june 4 every year.
Seifu ga rokugatsu yokka to iu hidzuke ni fure, maitoshi, hitobito ni rokugatsu yokka no koto o omoidasaseru no desu.

今のイングランドは、小さい頃に、前より子どもに習い事をさせる傾向になっていると思う?
Do you think england now is more geared towards that orientation of having lessons for kids when they’re young?
Ima no ingurando wa, chiisai koro ni, mae yori kodomo ni naraigoto o saseru keikou ni natte iru to omou.

[られる (rareru) – 1: be able to do something](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%82%89%e3%82%8c%e3%82%8b-rareru-1/)
[られる (rareru) – 2: passive voice](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%82%89%e3%82%8c%e3%82%8b-rareru-2/)
[させられる (saserareru): to be made to do something](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%95%e3%81%9b%e3%82%89%e3%82%8c%e3%82%8b-saserareru/)

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – させる (saseru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang