Bài 98 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – と聞いた (to kiita)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 98 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – と聞いた (to kiita)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – と聞いた (to kiita)

Meaning: I heard…
Formation:

Phrase + と聞いた

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

その辺りはとてもにぎやかだと聞いた。
I heard that it’s very lively there.
Sono atari wa totemo nigiyaka da to kiita.

木村さんも夕べのパーティーに出たと聞いた。
I heard that kimura also went to the party last night.
Kimura san mo yuube no paatii ni deta to kiita.

わたしはあなたが学校に戻ったと聞いたとき、すごく驚いた。
When i heard that you went back to school, i was really shocked.
Watashi wa anata ga gakkou ni modotta to kiita toki, sugoku odoroita.

城のどこかに怪物が潜んでいると聞いた。
I heard that a monster was hidden somewhere in the castle.
Shiro no dokoka ni kaibutsu ga hisonde iru to kiita.

たしかあなたはずっと独身だと聞きましたが…
I always understood you were a bachelor.
Tashika anata wa zutto dokushin da to kikimashita ga.

あの晩あそこにいた男性たちはみんな行くと聞きました。
I’ve heard that all the men who were out that night intend to come.
Ano ban asoko ni ita danseitachi wa minna iku to kikimashita.

いまこうしているあいだにも、この国は危機に瀕しています。それを回避するのに役立つ情報を、あなたが持っていると聞きました。
As we speak, this nation is facing a crisis. i have been advised that you have information that can help me avert it.
Ima kou shite iru aida ni mo, kono kuni wa kiki ni hin shite imasu. sore o kaihi suru no ni yakudatsu jouhou o, anata ga motte iru to kikimashita.

水木さんは避難したと聞いたから、てっきりきみたちも同行したと思っていたよ。この家の灯りが見えたもんで、ちょっとようす見にきたんだ。どうして行かなかったんだ?
I heard that mizuki had retreated and, of course, i thought you had gone too. so, when i saw your light i came here to investigate. why did you stay?
Mizukisan wa hinan shita to kiita kara, tekkiri kimitachi mo doukou shita to omotte ita yo. kono ie no akari ga mieta mon de, chotto yousu mi ni kitan da. dou shite ikanakattan da.

姉から、タケシはいつも画室へ客を通すのだが、いまはそこからひと足の住居のほうにいると聞いたので、わたしは彼に自分の名刺をもたせて、彼の画を見せてもらいたいと頼んでやった。
On learning from my sister’s that takeshi saw visitors at his studio, but that at that moment he was in his lodging only a couple of steps off, i sent him my card, asking permission to see his picture.
Ane kara, takeshi wa itsumo gashitsu e kyaku o toosu no da ga, ima wa soko kara hitoashi no juukyo no hou ni iru to kiita node, watashi wa kare ni jibun no meishi o motasete, kare no e o misete moraitai to tanonde yatta.

[とか (toka): i heard that](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%a8%e3%81%8b-toka/)
[ようだ (you da): it seems that](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%82%88%e3%81%86%e3%81%a0-you-da/)
[そうだ (sou da) – 1: people say that](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%9d%e3%81%86%e3%81%a0-sou-da/)

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – と聞いた (to kiita) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang