Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 77 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 続ける (tsuzukeru)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 続ける (tsuzukeru)
Meaning: To continue to
Formation:
Verb-ますstem + 続ける
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
一日中雨が降りつづけそうです。
It looks like it will rain for a whole day.
Ichinichichuu ame ga furi tsudzukesou desu.
彼と電話で1時間も喋りつづけた。
I talked with him for one hour over the phone.
Kare to denwa de ichijikan mo shaberi tsudzuketa.
歩き続けろ!
Keep walking!
Aruki tsudzukero.
あの人は30分ずっと話しつづけている。
That person has been talking nonstop for 30 minutes.
Ano hito wa sanjuppun zutto hanashi tsudzukete iru.
彼女は僕を見つめ続けていた。
She kept staring at me.
Kanojo wa boku o mitsume tsudzukete ita.
長い時間テレビを見つづけると、目が痛くなるよ。
If you keep watching tv for a long time, your eyes will get hurt.
Nagai jikan terebi o mitsudzukeru to, me ga itaku naru yo.
休暇が始まってから一週間無視し続けていた宿題を、思い出すときが来た。
It was time now to think of the homework they had neglected during the first week of the holidays.
Kyuuka ga hajimatte kara isshuukan mushishi tsudzukete ita shukudai o, omoidasu toki ga kita.
どうぞ読み続けてください。
Please continue your reading.
Douzo yomi tsudzukete kudasai.
彼は何も心配する必要がないと主張し続ける。
Kare wa nanimo shinpai suru hitsuyou ga nai to shuchoushi tsudzukeru.
He insists there is no need to worry.
彼は死ぬまでこれをやり続けたいと思っているわけじゃないんです。
This isn’t what he wants to do for the rest of his life.
Kare wa shinu made kore o yaritsudzuketai to omotte iru wake janain desu.
外にはまだ雨が降り続けていた。通りにはもう人気はなかった。
It was still raining outside. the street was deserted.
Soto ni wa mada ame ga furitsudzukete ita. toori ni wa mou hitoke wa nakatta.
暗い部屋で必死に目をあけつづけた。
I forced my eyes open in the darkness of my room.
Kurai heya de hisshi ni me o aketsudzuketa.
ヒロシはかまわずお茶を飲み続けました。今度はずっと大きい音で、ノックが繰り返されました。
Hiroshi went on with his tea. the knock was repeated, much louder.
Hiroshi wa kamawazu ocha o nomitsudzukemashita. kondo wa zutto ookii oto de, nokku ga kurikaesaremashita.
どんなことが起きようとも、不平を言わず、希望を持ち続けると約束してくれるね。
Will you promise me, whatever happens, that you will not complain, but hope?
Donna koto ga okiyou to mo, fuhei o iwazu, kibou o mochitsudzukeru to yakusoku shite kureru ne.
父は高邁な目標を達成するという決意を胸に、絶え間なく歩み続けるでしょう。
My father will be unafraid to set lofty goals, and he will be relentless in his determination to achieve them.
Chichi wa koumai na mokuhyou o tassei suru to iu ketsui o mune ni, taemanaku ayumitsudzukeru deshou.
私たちがヨーロッパクラブの会員でいるために毎週払う、3億5000万ポンド、そういう契約になっているんですが、これは払い続けないといけない。
The 350 million that we pay every week to be a member of the european club is something we’ve contracted to do, and we’ll have to go on paying it.
Watashitachi ga yooroppa kurabu no kaiin de iru tame ni maishuu harau, san oku go sen man pondo, sou iu keiyaku ni natte irun desu ga, kore wa haraitsudzukenai to ikenai.
スポーツは子どもたちに、厳しい状況にあっても自分を信じることをやめず挑戦し続けることの大切さを教えてくれる。
Sport teaches children the importance of continuing to believe in yourself and keep trying even when the going gets tough.
Supootsu wa kodomotachi ni, kibishii joukyou ni atte mo jibun o shinjiru koto o yamezu chousen shitsudzukeru koto no taisetsusa o oshiete kureru.
銃弾が重いドアノブをなおもたたきつづけている。
Bullets continue to slam against the heavy doorknob.
Juudan ga omoi doanobu o nao mo tatakitsudzukete iru.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 続ける (tsuzukeru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!