Bài 55 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – より (yori)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 55 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – より (yori)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – より (yori)

Meaning: Than; more than
Formation:

Noun/Verb-phrase + より + adj

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

人の命は何より大切です。
A person’s life is more important than anything else.
Hito no inochi wa nani yori taisetsu desu.

今朝はいつもより早く学校へ行きました。
I went to school earlier than usual this morning.
Kesa wa itsumo yori hayaku gakkou e ikimashita.

漢字はひらがなやかたかなより難しいです。
Kanji is more difficult than hiragana and katakana.
Kanji wa hiragana ya katakana yori muzukashii.

ジョンはほかの誰よりピーターを信用した。
John trusted peter beyond all his other friends.
Jon wa hoka no dare yori piitaa o shin’you shita.

東京は大阪より大きいですか。
Is tokyo bigger than osaka?
Toukyou wa oosaka yori ookii desu ka.

建物の中はいつもより暗かった。
The building was darker than usual.
Tatemono no naka wa itsumo yori kurakatta.

今朝は昨日の朝より寒いです。
It was colder this morning than yesterday morning.
Kesa wa kinou no asa yori samui desu.

今年は去年より多くの留学生が日本へ来ました。
There are more foreign students in japan this year than last year.
Kotoshi wa kyonen yori ooku no ryuugakusei ga nihon e kimashita.

弟はわたしより頭がいいです。
My little brother is smarter than me.
Otouto wa watashi yori atama ga ii desu.

わたしなんかより歌の上手い人は世の中にいっぱいいる。
There are plenty of people who can sing better than me.
Watashi nanka yori uta no umai hito wa yo no naka ni ippai iru.

僕には半年より前の記憶がまったくない。
I don’t remember anything earlier than six months ago.
Boku ni wa hantoshi yori mae no kioku ga mattaku nai.

彼らはまた新しい戦いをしており、それはこの前の戦争より過酷な戦いだった。
They were fighting a new war, a harder war than the one before.
Karera wa mata atarashii tatakai o shite ori, sore wa kono mae no sensou yori kakoku na tatakai datta.

危険はあなたが予期してたより早くあなたを襲った。そこで今あなたは直ちに出かける決定を固めようとしている。
Danger has come on you sooner than you expected, and now you are making up your mind to go at once.
Kiken wa anata ga yoki shiteta yori hayaku anata o osotta. soko de ima anata wa tadachi ni dekakeru kettei o katameyou to shite iru.

とても内気だったけど、芯はわたしよりずっと強い人だった。
He was very shy, but deep down he was stronger than me.
Totemo uchiki datta kedo, shin wa watashi yori zutto tsuyoi hito datta.

やらせてもらえればやるけど、ソロより全員で活動したいな。
I’d do it if you let me, but i want to work with everyone rather than going solo.
Yarasete moraereba yaru kedo, soro yori zen’in de katsudou shitai na.

たとえ提供されていても、多くの人は列車で売られているのものを食べるより、自分で食べ物を持ってくるほうを好みます。
Even when it is available, many people prefer to bring their own food than eat what’s sold on the train.
Tatoe teikyou sarete ite mo, ooku no hito wa ressha de urarete iru no mono o taberu yori, jibun de tabemono o motte kuru hou o konomimasu.

声をひそめて語られたことの中には、これらの怪物たちよりさらに身の毛のよだつような者の存在があった。その者たちには名前がなかった。
There were murmured hints of creatures more terrible than all these, but they had no name.
Koe o hisomete katarareta koto no naka ni wa, korera no kaibutsutachi yori sara ni mi no ke no yodatsu you na mono no sonzai ga atta. sono monotachi ni wa namae ga nakatta.

私たちのような老い先短い者は、自分のことより子どもや孫のことが気にかかるものです。
Those of use who have more yesterdays than tomorrows tend to care more about our children and grandchildren than ourselves.
Watashitachi no you na oisaki mijikai mono wa, jibun no koto yori kodomo ya mago no koto ga ki ni kakaru mono desu.

昔話によっちゃ、お前が思ってるより本当のことがあるぞ。
I daresay there’s more truth in old tales than you reckon.
Mukashibanashi ni yoccha, omae ga omotteru yori hontou no koto ga aru zo.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – より (yori) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang