100 từ vựng bất động sản trong tiếng Trung

Để phục vụ cho các bạn làm Sales về bất động sản cho người Trung Quốc, Đài Loan… Trung tâm Tầm Nhìn Việt tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tiếng Trung thường xuyên xuất hiện nhất. Mời các bạn cùng theo dõi nhé

100 Từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực bất động sản

Dưới đây là một số từ vựng tiếng trung theo chủ đề – chuyên ngành bất động sản thường gặp. Mời các bạn cùng Trung tâm dạy tiếng Trung You Can quận Bình Thạnh điểm qua nhé.

1. Bán ra 出售 Chūshòu.

2. Hợp đồng (khế ước) 契约 Qìyuē.

3. Gia hạn khế ước续约 Xù yuē.

4. Vi phạm hợp đồng违约 Wéiyuē.

5. Bàn về hợp đồng洽谈契约 Qiàtán qìyuē.

6. Bên a trong hợp đồng契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng.

7. Bên b trong hợp đồng契约乙方 Qìyuē yǐfāng.

8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực契约生效 Qìyuē shēngxiào.

9. Hợp đồng合同 Hétóng.

10. Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份 Yīshì liǎng fèn.

11. Hợp đồng viết làm hai bản一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng.

12. Viết làm ba bản一式三分 YīShì sān fēn.

13. Hợp đồng viết làm ba bản一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng.

14. Bản sao副本 Fùběn.

15. Quyền sở hữu所有权 Suǒyǒuquán.

16. Hiện trạng quyền sở hữu所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng.

17. Tài sản nhà nước国有财产 Guóyǒu cáichǎn.

18. Tài sản tư nhân私有财产 Sīyǒu cáichǎn.

19. Nhân chứng证人 Zhèngrén.

20. Người mối lái (môi giới) 经纪人 Jīngjì rén.

21. Người được nhượng受让人 Shòu ràng rén.

22. Người nhận đồ cầm cố受押人 Shòu yā rén.

23. Người trông giữ nhà照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén.

24. Giá bán售价 Shòu jià.

25. Tiền đặt cọc定金 Dìngjīn.

26. Diện tích thực của căn phòng房间净面积 Fángjiān jìng miànjī.

27. Diện tích ở居住面积 Jūzhù miànjī.

28. Mỗi m2 giá…đồng每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán.

29. Giá qui định国营牌价 Guóyíng páijià.

30. Không thu thêm phí不另收费 Bù lìng shōufèi.

31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa恕不出售 Shù bù chūshòu.

32. Lập tức có thể dọn vào立可迁入 Lì kě qiān rù.

33. Chuyển nhượng转让 Zhuǎnràng.

34. Sang tên过户 Guòhù.

35. Chi (phí) sang tên过户费 Guòhù fèi.

36. Đăng ký sang tên过户登记 Guòhù dēngjì.

37. Không có quyền chuyển nhượng无转让权 Wú zhuǎnràng quán.

38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn.

39. Giấy chủ quyền nhà房契 Fángqì.

40. Bất động sản房产 Fángchǎn.

41. Chủ nhà房主 Fáng zhǔ.

42. Nền nhà房基 Fáng jī.

43. Thiếu nhà ở房荒 Fáng huāng.

44. Thuế bất động sản房产税 Fángchǎn shuì.

45. Thế chấp抵押 Dǐyā.

46. Cầm cố质押 Zhìyā.

47. Cầm, thế chấp典押 Diǎn yā.

48. Đơn xin thế chấp质押书 Zhìyā shū.

49. Đã thế chấp ngôi nhà已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū.

Từ vựng tiếng trung theo chủ đề – chuyên ngành bất động sản

50. Bán nhà变卖房屋 Biànmài fángwū.

51. Bồi hoàn trước先期偿还 Xiānqí chánghuán.

52. Bất động sản地产 Dìchǎn.

53. Thuế nhà đất地产税 Dìchǎn shuì.

54. Sổ ghi chép đất đai土地清册的 Tǔdì qīngcè de.

55. Trưng mua đất đai土地征购 Tǔdì zhēnggòu.

56. Giá đất ở thành phố都市地价 Dūshì dìjià.

57. Tranh chấp nhà cửa房屋纠纷 Fángwū jiūfēn.

58. Hòa giải tranh chấp 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn.

59. Một hộ一户 Yī hù.

60. Đơn nguyên (nhà) 单元 Dānyuán.

61. Một phòng một sảnh一室一厅 Yī shì yī tīng.

62. Bốn phòng hai sảnh四室二厅 Sì shì èr tīng.

63. Một căn hộ一套房间 Yī tàofáng jiān.

64. Căn hộ tiêu chuẩn标准套房 Biāozhǔn tàofáng.

65. Tầng hầm地下室 Dìxiàshì.

66. Nhà cầu联立房屋 Lián lì fángwū.

67. Địa điểm地点 Dìdiǎn.

68. Một khoảng đất地段 Dìduàn.

69. Ngoại ô郊区 Jiāoqū.

70. Huyện ngoại thành郊县 Jiāo xiàn.

71. Khu vực nội thành市区 Shì qū.

72. Khu vực trong thành城区 Chéngqū.

73. Trung tâm thành phố市中心 Shì zhōngxīn.

74. Thành phố trung tâm中心城市 Zhōngxīn chéngshì.

75. Khu dân cư, cư xá住宅区 Zhùzhái qū.

76. Khu biệt thự别墅区 Biéshù qū.

77. Khu công viên花园区 Huāyuán qū.

78. Khu thương mại商业区 Shāngyè qū.

79. Khu nhà gỗ木屋区 Mùwū qū.

80. Khu dân nghèo贫民区 Pínmín qū.

81. Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区 Hóngdēngqū.

82. Khu dân cư mới新居住区 Xīn jūzhù qū.

83. Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段 Huángjīn dìduàn.

84. Khu nhà ở cho công nhân工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū.

85. Khu nhà tập thể公共住宅区 Gōnggòng zhùzhái qū.

86. Nằm ở… 坐落 Zuòluò.

87. Ở vào… 位于 Wèiyú.

88. Hướng朝向 Cháoxiàng.

89. Hướng đông朝东 Cháo dōng.

90. Hướng tây nam朝西南 Cháo xīnán.

91. Hướng mặt trời 朝阳 Zhāoyáng.

92. Hướng nam朝南 Cháo nán.

93. Hướng bắc朝北 Cháo běi.

94. Nhà hướng tây西晒房子 Xīshài fángzi.

95. Phù hợp để ở适居性 Shì jū xìng.

96. Điều kiện cư trú居住条件 Jūzhù tiáojiàn.

97. Khu dân cư居民点 Jūmín diǎn.

98. Ủy ban nhân dân委员会 Wěiyuánhuì.

99. Môi trường đô thị城市环境 Chéngshì huánjìng.

100. Phát triển đô thị城市发展 Chéngshì fāzhǎn.

Trên đây là 100 từ vựng tiếng Trung theo chủ đề – Chuyên ngành bất động sản.

Nếu Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung có thể liên hệ trực tiếp tại Trung tâm tiếng Trung Tầm Nhìn Việt để được tư vấn miễn phí về thông tin khóa học và lịch khai giảng các lớp tiếng Trung tại quận Bình Thạnh.

5/5 - (1 bình chọn)
Scroll to Top