Hôm nay, chúng ta sẽ học bài ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: けど / けれども (kedo / keredomo)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N5.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: けど / けれども (kedo / keredomo)
Meaning: But; however; although
Formation: + けど/けれど/けれども
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
悪いけど、次の日曜日は仕事で人と会う約束があって…
Sorry, i have an appointment to meet with someone next sunday for work…
Warui kedo, tsugi no nichiyoubi wa shigoto de hito to au yakusoku ga atte.
千葉君は顔は汚いけど、心はとっても清いんです。
Chiba might look ugly, but he has a pure heart.
Chibakun wa kao wa kitanai kedo, kokoro wa tottemo kiyoin desu.
先生は大量に出血したけど浅手だとおっしゃっているの。
The doctor says it’s just a flesh wound, though i did lose a tremendous amount of blood.
Sensei wa tairyou ni shukketsu shita kedo asade da to osshatte iru no.
僕は熱に浮かされてだれだかわからなかったけど、あれは君だったのか?
Was it you i did not recognize when i was delirious?
Boku wa netsu ni ukasarete dare da ka wakaranakatta kedo, are wa kimi datta no ka.
こちらがわれわれの情報収集者!おしまいにはとうとうつかまってしまったけど、実にたくさん収集してくれたんですよ。
Here’s our collector of information! and he collected a lot, before he was finally caught.
Kochira ga wareware no jouhou shuushuusha. oshimai ni wa toutou tsukamatte shimatta kedo, jitsu ni takusan shuushuu shite kuretan desu yo.
セルフプロデュースは簡単じゃなかったです。ただアルバムを作るだけなら難しくないし誰でも作れちゃうと思うけど、いいアルバム、満足するアルバムを作ろうと思うと、それはとても難しかったです。
Self-producing is not easy. just making an album is not hard, anyone can do it. but making a good album, one that makes you feel satisfied, is really really hard.
Serufu porudyuusu wa kantan janakatta desu. tada arubamu o tsukuru dake nara muzukashikunai shi, dare demo tsukurechau to omou kedo, ii arubamu, manzoku suru arubamu o tsukurou to omou to, sore wa totemo muzukashikatta desu.
ずっと待っていたんだけど、我慢できなくなって夕ごはんは先に食べちゃったわ。
I waited for a long time. i couldn’t wait any longer so i went ahead and ate dinner.
Zutto matte itan da kedo, gaman dekinakunatte yuugohan wa saki ni tabechatta wa.
最初の2年間は、楽しかったですけど、順調だったとは言えないです。
The first two years were fun, but not exactly a smooth ride.
Saisho no ni nenkan wa, tanoshikatta desu kedo, junchou datta to wa ienai desu.
さて、楽しい話題なので残念だけど、今日はもう終わりの時間です。
Well, unfortunately, as fun as this is to talk about, our time is up for today.
Sate, tanoshii wadai na node zannen da kedo, kyou wa mou owari no jikan desu.
高木はとても口が固くてね、だけどもうそろそろ口を開いてもらいたい時だな。
Takagi has been very close, but the time has come for him to open out.
Takagi wa totemo kuchi ga katakute ne, da kedo mou sorosoro kuchi o hiraite moraitai toki da na.
いつもスマホを見てるけど、何をチェックしてるの?
You’re always using your smartphone. what are you checking?
Itsumo sumaho o miteru kedo, nani o chekku shiteru no.
厳しいしつけが、彼女を強いけれども心優しい大人にした。
Her difficult upbringing made her into a tough yet kind adult.
Kibishii shitsuke ga, kanojo o tsuyoi keredomo kokoroyasashii otona ni shita.
Đến đây là hết bài rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: けど / けれども (kedo / keredomo) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N5 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N5
Cảm ơn bạn đã theo dõi!
Bình luận đã bị đóng.