Bài 5: Học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: も (mo)

Hôm nay, chúng ta sẽ học bài ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: も (mo)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N5.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại VVS
Các khóa học tiếng Nhật tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5:も (mo)

Meaning: also, too, as well
Formation: Noun + も

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

あいつも結構かわいいところがある…
He can be kind of cute sometimes…
Aitsu mo kekkou kawaii tokoro ga aru.

僕も昨日徹夜で勉強しました。
I was also up all night studying.
Boku mo kinou tetsuya de benkyou shimashita.

約2000万人いるタイの高齢者たちには、貯金も個人年金もないのです。
Around 20 million elderly thais do not have savings or private pensions.
Yaku nisen mannin iru tai no koureishatachi ni wa, chokin mo kojin nenkin mo nai no desu.

どちらの候補者も、さまざまな感情を掻き立てるのです。
Both candidates stir up a lot of emotion.
Dochira no kouhosha mo, samazama na kanjou o kakitateru no desu.

カーターはやがて、素晴らしい人権擁護者となり、またノーベル平和賞も受賞しました。
Carter turned out to be a great advocate for human rights as well as a nobel peace prize winner.
Kaataa wa yagate, subarashii jinken yougosha to nari, mata nooberu heiwashou mo jushou shimashita.

収蔵品についてのトークもしますし、重要作品について、毎日10分のトークもしています。
I also do collection talks and the daily 10-minute talks on key works in the actual gallery.
Shuuzouhin ni tsuite no tooku mo shimasu shi, juuyou sakuhin ni tsuite, mainichi juppun no tooku mo shite imasu.

私は接客マネジャーですが、屋敷内のガイドもします。
I’m the visitor engagement manager, but i also do guiding in the house.
Watashi wa sekkyaku manejaa desu ga, yashikinai no gaido mo shimasu.

彼の名前も知らないし、どの部屋に住んでいるのかもわからない。
I don’t know his name or where his room is.
Kare no namae mo shiranai shi, dono heya ni sunde iru no ka mo wakaranai.

日本は空気がきれいで空も高く、気持ちいい場所でした。ファンの皆さんも優しかったし。
The air in japan is clean, the sky is tall, it felt like a really good place. the fans were also kind.
Nihon wa kuuki ga kirei de sora mo takaku, kimochi ii basho deshita. fan no minasan mo yasashikatta shi.

会社というところは僕には向いていない。きっと君にも向いていない。
Me and companies just don’t get along. i don’t think you’d find it any different.
Kaisha to iu tokoro wa boku ni wa muite inai. kitto kimi ni mo muite inai.

他人を愛することも大事だけれど、自分も愛せなくてはいけないんです。
You need to be able to love other people, but you need to be able to love yourself, too.
Ta’nin o ai suru koto mo daiji da keredo, jibun mo aisenakute wa ikenain desu.

スタッフは男性も女性もいる状態で、肌色のパンツだけははいて撮影をしました。
I wore only skin-colored pants and acted in front of both male and female staff.
Sutaffu wa dansei mo josei mo iru joutai de, hadairo no pantsu dake wa haite satsuei o shimashita.

愛しているだなんて露骨に打ち明けようとは夢にも思わない。
I can’t even dream of saying to him boldly that i love him.
Aishite iru da nante rokotsu ni uchiakeyou to wa yume ni mo omowanai.

icon đăng ký học thử 2

Đến đây là hết bài rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: も (mo) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N5 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N5

Cảm ơn bạn đã theo dõi!

Rate this post
Lên đầu trang