Bài 18 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てあげる (te ageru)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 18 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てあげる (te ageru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てあげる (te ageru)

Meaning: To do for
Formation:

Verb-てform + やる/あげる/さしあげる

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

わたしは父に新しいラジオを買ってあげました。
I bought a new radio for my dad.
Watashi wa chichi ni atarashii rajio o katte agemashita.

弟の面倒見てあげてね。
Look after your little brother.
Otouto no mendou mite agete ne.

何?財布を忘れてきたの?じゃ、今日、わたしがごちそうをしてあげよう。
What? you forgot your wallet? well, today it’s on me then.
Nani. saifu o wasurete kita no. ja, kyou watashi ga gochisou o shite ageyou.

もう彼女を許してあげたら?
Can’t you forgive her already?
Mou kanojo o yurushite agetara.

わたしは、ジョンさんに銀行へ行く道を教えてあげた。
I told john the way to the bank.
Watashi wa jonsan ni ginkou e iku michi o oshiete ageta.

助けてあげるべきじゃないかな…
Shouldn’t we try and help…
Tasukete ageru beki janai ka na.

わたし、彼らに知りたいことは何でも教えてあげたのよ。
I told them everything they wanted to know.
Watashi, karera ni shiritai koto wa nan demo oshiete ageta no yo.

君が説明してあげて。
You explain.
Kimi ga setsumei shite agete.

先生のかばんを持ってさしあげました。
I carried the bag for my teacher.
Sensei no kaban o motte sashiagemashita.

外に放せば?自由にしてあげれば?
Why not let him go? why not set him free?
Soto ni hanaseba. jiyuu ni shite agereba.

安心させてあげようと思っただけだ。
I merely wanted to set your mind at ease.
Anshin sasete ageyou to omotta dake da.

タクシーを拾ってあげようか?
Shall i call you a cab?
Takushii o hirotte ageyou ka.

自分の容疑は自分で晴らしてやる!
I’m going to clear my own name!
Jibun no yougi wa jibun de harashite yaru.

これは私のだ!みんな、がつがつした手をひっこめるがいい。私がちゃんと取り分けてやるからな。
They’re mine! take your greedy hands away, and i’ll serve them.
Kore wa watashi no da. minna, gatsugatsu shita te o hikkomeru ga ii. watashi ga chanto toriwakete yaru kara na.

お祝いに今日はカレー作ってあげる。
To celebrate, i’ll make you curry today.
Oiwai ni kyou wa karee tsukutte ageru.

なんか食うもの見つけてきてやるよ。
I’ll go find something to eat.
Nanka kuu mono mitsukete kite yaru yo.

父親は子供の所へ行き、腕をとると、額に接吻してやった。
The father went up to his child, took him in his arms, and kissed his forehead.
Chichioya wa kodomo no tokoro e iki, ude o toru to, hitai hi seppun shite yatta.

ただ親が「ああ、いいよ、買ってあげよう」となるよりも、その、責任を持つのは素晴らしいと思うわ。
I think it’s great when you take responsibility rather than just have your parents going, “oh, ok, we’ll buy it for you.”
Tada oya ga aa, ii yo, katte ageyou to naru yorimo, sono, sekinin o motsu no wa subarashii to omou wa.

私が助太刀してあげられるかもしれませんよ。その話の一部を私からあなたに話してあげることでね。
I think i could help you, by telling you some of the story myself.
Watashi ga sukedachi shite agerareru kamoshiremasen yo. sono hanashi no ichibu o watashi kara anata ni hanashite ageru koto de ne.

ショーケースが終わってから、ファンの皆さんとハイタッチをしたんですけど、日本のファンは内気でシャイな人が多くて、そんなところがかわいいなって思いました。守ってあげたくなるっていうか…
After the showcase was over, we did high five with our fans. i found it so cute that many japanese fans are shy. it kinda made me want to protect them…
Shookeesu ga owatte kara, fan no minasan to haitacchi o shitan desu kedo, nihon no fan wa uchiki de shai na hito ga ookute, sonna tokoro ga kawaii na tte omoimashita. mamotte agetakunaru tte iu ka.

私にも確かではない。だから、これ以上は何もいわないことにしよう。今度来る時には、何か教えてあげられるかもしれない。
I am not certain, so i will say no more. i may be able to tell you something when i come back.
Watashi ni mo tashika de wa nai. dakara, kore ijou wa nanimo iwanai koto ni shiyou. kondo kuru toki ni wa, nanika oshiete agerareru kamoshirenai.

俺のほうからまず相手を信用するお手本を見せてやる。
I am going to set you an example of confidence.
Ore no hou kara mazu aite o shin’you suru otehon o misete yaru.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てあげる (te ageru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang