Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 50 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – のに (noni) – 2
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – のに (noni) – 2
Meaning: Although; in spite of; even though
Formation:
Verb-casual + のに
Noun + なのに
いadj + のに
なadj + なのに
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
いろいろ探したのに見つからないんです。
I’ve looked everywhere but i can’t find it.
Iroiro sagashita noni mitsukaranain desu.
ずっとあなたの家に行ってたのに…どうして何にも言ってくれなかったの?
All those times i came round to your house… why didn’t you say anything?
Zutto anata no ie ni itteta noni doushite nani mo itte kurenakatta no.
たくさん砂糖を入れたのに、まだあまくありません。
I put in a lot of sugar but it still isn’t sugary.
Takusan satou o ireta noni, mada amaku arimasen.
あいつ、夜中までの任務のはずだったのになんで行っちまったんだい。
He was supposed to be on duty until midnight, how could he have left?
Aitsu, yonaka made no ninmu no hazu datta noni nande icchimattan dai.
田中さんは病気なのに、仕事をしています。
Even though tanaka is sick, he’s still working.
Tanaka san wa byouki na noni, shigoto o shite imasu.
まだそれほどの歳ではないのに、彼は少し病気のような顔をしていた。
Though still quite young, he looked rather ill.
Mada sore hodo no toshi dewanai noni, kare wa sukoshi byouki no you na kao o shite ita.
あの女の子は体が小さいのに、速いわね。
That little girl is small but fast.
Ano onna no ko wa karada ga chiisai noni, hayai wa ne.
三浦さんは風邪を引いているのに、プールで泳いでいます。
Miura has a cold, yet he’s swimming in the swimming pool.
Miura san wa kaze o hiite iru noni, puuru de oyoide imasu.
冗談のつもりだったのに…
I was only joking…
Joudan no tsumori datta noni.
山本さんは試験が近いのに、まだ全然勉強していません。
The test is coming, yet yamamono is not studying at all.
Yamamoto san wa shiken ga chikai noni, mada zenzen benkyou shite imasen.
冬が近づいているのに、食糧がない。
Winter is coming and there is no food.
Fuyu ga chikadzuite iru noni, shokuryou ga nai.
わたしが所帯をもっていれば、あなたに身を寄せてもらえるのに。
I only wish i had a home to offer you shelter in.
Watashi ga shotai o motte ireba, anata ni mi o yosete moraeru noni.
生まれてから誰かに怒鳴られたことなんて一度もないのに。
Nobody has ever yelled at me before in my whole life.
Umarete kara dareka ni donarareta koto nante ichido mo nai noni.
けさ起きたときはわが家で静かな日曜日を過ごすつもりだったのに、今は会社にいる。
I woke up this morning anticipating a quiet sunday at home, and now i’m at work.
Kesa okita toki wa wagaya de shizuka na nichiyoubi o sugosu tsumori datta noni, ima wa kaisha ni iru.
家らしい感じを出そうと、時間もないのに頑張ったんですよ。だって、僕が最後の荷物を運んでここに着いたのが昨日なんですからね。
I have done my best in a short time to make it look like home. after all i only got here with the last cart-load yesterday.
Ie rashii kanji o dasou to, jikan mo nai noni ganbattan desu yo. datte, boku ga saigo no nimotsu o hakonde koko ni tsuita no ga kinou nan desu kara ne.
あなたは僕の助けをあてにしてここにきたというのに。申し訳ないが、助けにはなれないよ。
You came to me, hoping i could help you. i’m sorry, but i can’t.
Anata wa boku no tasuke o ate ni shite koko ni kita to iu noni. moushiwake nai ga, tasuke ni wa narenai yo.
アイルランドの統一は支持しますが、武装解除からまだ間もないのに、アイルランドの統一が推し進められる、という考えには身震いがします。
Although i support the unification of ireland, i shudder that the idea of a united ireland might be pursued so soon after the guns have been put away on this issue.
Airurando no touitsu wa shiji shimasu ga, busou kaijo kara mada mamonai noni, airurando no touitsu ga oshisusumerareru, to iu kangae ni wa miburui ga shimasu.
私はまた、少なくとも一週間はいてくださると思ってたんです。あなたからいろいろ助けていただこうとあてにしていましたのに。
I thought you were staying on for at least a week. i was looking forward to your help.
Watashi wa mata, sukunakutomo isshuukan wa ite kudasaru to omottetan desu. anata kara iroiro tasukete itadakou to ate ni shite imashita noni.
私は子どものころ、自分は文系だと思っていたのに、エレクトロニクスが好きになってしまった。
I always thought of myself as a humanities person as a kid, but i ended up liking electronics.
Watashi wa kodomo no koro, jibun wa bunkei da to omotte ita noni, erekutoronikusu ga suki ni natte shimatta.
これほど意識が混濁しているのに、長年かかえてきた閉所への恐怖心はしぶとく残っていた。
Even in my semiconscious state, my lifelong fear of cramped spaces was alive and well.
Kore hodo ishiki ga kondaku shite iru noni, naganen kakaete kita heisho e no kyoufushin wa shibutoku nokotte ita.
秘密を託されたのに、知らぬ顔を装うのか?
You pretend not to know the secrets that have been entrusted to you?
Himitsu o takusareta noni, shiranu kao o yosoou no ka.
取っ手が外れてしまった、触りもしなかったのに。
The handle just came off. i didn’t even touch it.
Totte ga hazurete shimatta, sawari mo shinakatta noni.
こんな森にはいっていかなきゃいいのに。
I wish you were not going into the forest.
Konna mori ni haitte ikanakya ii noni.
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – のに (noni) – 2 một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!