Bài 63 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – なければならない (nakereba naranai)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 63 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – なければならない (nakereba naranai)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – なければならない (nakereba naranai)

Meaning: Must do something; have to do something
Formation:

Verb-ないform (remove い) + ければならない/ければいけない

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

結果を変えるには、指導者を変えなければなりません。
A change in leadership is required to produce a change in outcomes.
Kekka o kaeru ni wa, shidousha o kaenakereba narimasen.

わしらの役割をちゃんと演じなければならない。
We must continue to play our respective parts.
Washira no yakuwari o chanto enjinakereba naranai.

しばしば不測の事態が起こることも覚悟しておかなければなりません。
You often have to expect the unexpected.
Shibashiba fusoku no jitai ga okoru koto mo kakugo shite okanakereba narimasen.

ロマコメの男性主人公は女性視聴者をときめかせなければなりませんが、ソジュンさんはその魅力を十分に持っていました。
The main male character of a romantic comedy drama must steal female viewers’ hearts, but seo jun already had that charm.
Romakome no dansei shujinkou wa josei shichousha o tokimekasenakereba narimasen ga, sojunsan wa sono miryoku o juubun ni motte imashita.

まだもう少し話をして、明日の朝のことを考えなければならないよ。
We must talk a while more, and think about the morning.
Mada mou sukoshi hanashi o shite, ashita no asa no koto o kangaenakereba naranai yo.

私にはちょっと不可解なんです。なぜ天皇が、引退ではなく退位しなければならないと感じているのか。
It’s slightly mysterious to me why the emperor feels that he needs to abdicate rather than retire.
Watashi ni wa chotto fukakai nan desu. naze tennou ga, intai de wa naku taii shinakereba naranai to kanjite iru no ka.

そう簡単にはいきません。翌年は、さらにいい状態でいなければならないものなのです。
It doesn’t work like that. it’s something i’m gonna have to try and be better next year.
Sou kanta ni wa ikimasen. yokunen wa, sara ni ii joutai de inakereba naranai mono na no desu.

大統領に当選するためには、候補者は選挙人の過半数である270を獲得しなければなりません。
To win the presidency, a candidate must win a majority, or 270, of the electors.
Daitouryou ni tousen suru tame ni wa, kouhosha wa senkyonin no kahansuu de aru nihyaku nanajuu o kakutoku shinakereba narimasen.

私たちは、政治からカネを切り離し、投票権を制限するのではなく拡大させる人を最高裁判事に任命しなければならないのです。
We have to appoint supreme court justices to someone who will get money out of politics and expand voting rights, not restrict them.
Watashitachi wa, seiji kara kane o kirihanashi, touhyouken o seigen suru no de wa naku, kakudai saseru hito o saikou saihanji ni ninmei shinakereba naranai no desu.

戸棚や柵を作るときは、見えない裏側までしっかり作らなければならない。
You must craft the backs of cabinets or fences properly even though they are hidden.
Todana ya saku o tsukuru toki wa, mienai uragawa made shikkari tsukuranakereba naranai.

ベネズエラ国民の83%が都市部で生活しており、地方に住んでいるのはわずか17%です。よって、私たちは都市部において生産性の高い工作を築き上げなければなりません。
Eighty-three percent of the inhabitants of venezuela live in cities and only seventeen percent live in the countryside. that means we must build an urban productive culture.
Benezuera kokumin no hachijuusan paasento ga toshibu de seikatsu shite ori, chihou ni sunde iru no wa wazuka juunana paasento desu. yotte, watashitachi wa toshibu ni oite seisansei no takai kousaku o kizukiagenakereba narimasen.

だが私は行かなければならない。私を引きとめようとしても無駄だからね。
But i must go. it is no use your trying to keep me.
Da ga watashi wa ikanakereba naranai. watashi o hikitomeyou to shite mo muda dakara ne.

ある意味で、常に、自分はできる、ということを証明してこなければならなかったわけです。
I’ve always had to prove myself, in a way.
Aru imi de, tsune ni, jibun wa dekiru, to iu koto o shoumei shite konakereba naranakatta wake desu.

地域の住民は、基本サービスのための税金を払わなければならない。
Local inhabitants have to pay taxes for basic services.
Chiiki no juumin wa, kihon saabisu no tame no zeikin o harawanakereba naranai.

人の成功にひるむ人もいます。ですから、それまでずっと親しくしていたのに距離を置かなければならなくなった人も、たくさんいましたね。友人・知人の輪が、少し小さくなりました。
Some people get quite fazed by someone’s success, so i had to distance myself from a lot of people that i’ve known my whole life and just make my circle a bit smaller.
Hito no seikou ni hirumu hito mo imasu. desu kara, sore made zutto shitashiku shite ita noni kyori o okanakereba naranakunatta hito mo, takusan imashita ne. yuujin, chijin no wa ga, sukoshi chiisaku narimashita.

[べき/べきだ (beki/bekida): must do, should do](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%b9%e3%81%8d%e3%81%b9%e3%81%8d%e3%81%a0-bekibekida/)
[ねばならない (neba naranai): have to, must](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%ad%e3%81%b0%e3%81%aa%e3%82%89%e3%81%aa%e3%81%84-neba- naranai/)
[なくてはいけない (nakute wa ikenai): must do, have to do](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%aa%e3%81%8f%e3%81%a6%e3%81%af%e3%81%84%e3%81%91%e3%81%aa%e3%81%84%e3%81%aa%e3%81%8f%e3%81%a6%e3%81%af%e3%81%aa%e3%82%89%e3%81%aa%e3%81%84-nakutewa- ikenai-nakutewa-nar/)

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – なければならない (nakereba naranai) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang