Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 44 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | なきます | 泣きます | cry |
2 | わらいます | 笑います | laugh, smile |
3 | かわきます | 乾きます | dry |
4 | ぬれます | 濡れます | get wet |
5 | すべります | 滑ります | slip |
6 | おきます[じこが~] | 起きます[事故が~] | (an accident) happen |
7 | ちょうせつします | 調節します | adjust |
8 | あんぜん[な] | 安全[な] | safe |
9 | ていねい[な] | 丁寧[な] | polite, courteous, careful |
10 | こまかい | 細かい | small, fine |
11 | こい | 濃い | strong (taste), dark (color) |
12 | うすい | 薄い | weak (taste), light (color) |
13 | くうき | 空気 | air |
14 | なみだ | 涙 | tear |
15 | わしょく | 和食 | Japanese dish |
16 | ようしょく | 洋食 | Western dish |
17 | おかず | side dish | |
18 | りょう | 量 | quantity |
19 | ~ばい | ~倍 | times |
20 | はんぶん | 半分 | half |
21 | シングル | single room | |
22 | ツイン | twin-bedded room | |
23 | たんす | chest of drawers | |
24 | せんたくもの | 洗濯物 | washing, laundry |
25 | りゆう | 理由 | reason |
26 | どうなさいますか | What can I do for you? | |
27 | カット | haircut | |
28 | シャンプー | shampoo | |
29 | どういうふうになさいますか | How would you like it done? | |
30 | ショート | short | |
31 | ~みたいにしてください | Do it like ~ | |
32 | これでよろしいでしょうか | Would this be all right? | |
33 | [どうも]おつかれさまでした | Thank you for being patient | |
34 | いやがります | 嫌がります | dislike |
35 | また | and | |
36 | じゅんじょ | 順序 | order |
37 | ひょうげん | 表現 | expression |
38 | たとえば | 例えば | for example |
39 | わかれます | 別れます | part, separate |
40 | これら | these things | |
41 | えんぎがわるい | 縁起が悪い | unlucky, ill-omened |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1.
Vます-formい-adj (~い)な-adj [な] |
すぎます |
~すぎますindicates that the degree of an action or a state is excessive. Therefore, it is usually used with reference to undesirable states.
ゆうべお酒を飲みすぎました。
I drank too much last night.
このセーターは大きすぎます。
This sweater is too large (for me).
~すぎますis classified as Group II verb and therefore conjugates in the same way.
e.g., のみすぎる、のみすぎ(ない)、のみすぎた
最近の車は操作が簡単すぎて、運転がおもしろくないです。
The handling of recent cars is so easy that driving them is not so enjoyable for me.
いくら好きでも、飲みすぎると、体に悪いですよ。
No matter how much you like it, drinking too much is bad for your health.
2.
Vます-form |
やすいですにくいです |
1) These phrases depict the easiness or difficulty in handling or doing something.
このパソコンは使いやすいです。
This personal computer is easy to use.
東京は住みにくいです。
Living in Tokyo is difficult.
2) These phrases depict the easiness or difficulty in the characteristics of an object or a person changing or in the likelihood of something happening.
白いシャツは汚れやすいです。
A white shirt gets dirty easily.
雨の日は洗濯物が乾きにくいです。
Things won’t dry easily on a rainy day.
[Note]~やすいです and ~にくいですfunction as い-adjectives and conjugates in the same way as other い-adjectives do.
この薬は砂糖を入れると、飲みやすくなりますよ。
If you add some sugar to this medicine, it will be easier to take.
このコップは割れにくくて、安全ですよ。
This glass won’t break easily, so it is safe.
3.
い-adj (~い) → ~くな-adj [な] → ~にNに |
します |
While ~く/~になりますthat you learned in Lesson 19 indicates that something “turns into” a certain state,~く/ ~にします, as shown in the sentences below, indicates that somebody “turns” something into a certain state.
音を大きくします。
I will turn up the volume.
部屋をきれいにします。
I will clean my room.
塩の量を半分にしました。
I reduced the amount of salt by half.
4. Nにします
Nにしますexpresses selection and/or decision.
部屋はシングルにしますか、ツインにしますか。
Would you like a single room or a twin room?
会議はあしたにします。
I will set the meeting for tomorrow.
5.
い-adj (~い) → ~くな-adj [な] → ~に |
V |
When changing adjectives into the forms written above, they function as adverbs.
野菜を細かく切ってください。
Please cut the vegetables into small pieces.
電気や水は大切に使いましょう。
Let’s conserve electricity and water.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 44 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!