Bài 67 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – O kanete

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 67 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を兼ねて (o kanete)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を兼ねて (o kanete)

– Meaning: Also for the purpose of

– Formation: Noun + を兼ねて/も兼ねて

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

父の退職祝いを兼ねて家族旅行に行った。
We travelled as a family and celebrated my dad’s retirement at the same time.
Chichi no taishoku iwai o kanete kazoku ryokou ni itta.

日本語の勉強を兼ねて漫画を読んでいる。
I’m reading manga to learn japanese.
Nihongo no benkyou o kanete manga o yonde iru.

わたしは趣味と実益を兼ねてイラスト描いています。
I draw illustrations professionally and as a hobby.
Watashi wa shumi to jitsueki o kanete irasuto egaite imasu.

観光を兼ねてイギリスへ研修に行った。
I visited england for training and sightseeing.
Kankou o kanete igirisu e kenshuu ni itta.

X線写真を撮るときの痛み止めを兼ねて、鎮静剤を飲ませてある。
I had to administer some sedatives so she’d be calm for the x-ray and to help with the pain.
Ekususen shashin o toru toki no itami tome o kanete, chinseizai o nomasete aru.

戦闘開始後、彼は指揮をとれるまでに回復していたが、その後治療の必要が増し、九月にはヨーロッパへ帰還して休養をかねて治療を受けた。
He recovered sufficiently to exercise command during that battle but medical pressure subsequently prevailed, and in september he went back to europe for treatment and rest.
Sentou kaishigo, kare wa shiki o toreru made ni kaifuku shite ita ga, sonogo chiryou no hitsuyou ga mashi, kugatsu ni wa yooroppa e kikan shite kyuuyou o kanete chiryou o uketa.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 67 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – を兼ねて (o kanete)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Scroll to Top