Bài 75 – Ngữ pháp JLPT N3 – だらけ (darake)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 75 – Ngữ pháp JLPT N3 – だらけ (darake)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – だらけ (darake)

Meaning: Covered all over in, full of
Formation: Noun + だらけ

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

身も心も傷だらけの彼は最後自ら自分の命を絶ったのです。
Being physically and mentally hurt, he ended up taking his own life.
Mi mo kokoro mo kizu darake no kare wa saigo mizukara jibun no inochi o tatta no desu.

彼はそばかすだらけの顔が青白く見えた。
His freckle face turned pale.
Kare wa sobakasu darake no kao ga aojiroku mieta.

泥だらけの靴で家に入って怒られた。
I entered the house with my full-of-dirt shoes on so i was scolded.
Doro darake no kutsu de ie ni haitte okorareta.

彼女は学生の間違いだらけの作文を家へ持ち帰して、いちいち直してやりました。
She brought the student’s essays that are full of errors home and corrected all of them.
Kanojo wa gakusei no machigai darake no sakubun o ie e mochikaeshite, ichiichi naoshite yarimashita.

部屋の中はおもちゃだらけで立つところもありません。
The room is so full of toys that there’s no place to stand.
Heya no naka wa omocha darake de tatsu tokoro mo arimasen.

彼の部屋はゴミだらけだ。
His room is filled with trash.
Kare no heya wa gomi darake da.

彼女のベッドは包み紙だらけになっている。
Her bed is now covered in wrapping papers.
Kanojo no beddo wa tsutsumigami darake ni natte iru.

机の上にほこりだらけです。
The table is full of dust.
Tsukune no ue ni hokori darake desu.

そのとおりなんだ。わたし自身、欠点だらけの人間だ。
You are right. i have plenty of faults of my own.
Sono toori nan da. watashi jishin, ketten darake no ningen da.

ベネズエラの人たちが、カラカス市内のあちこちで急増している野菜畑にかかりっきりで、国のために手を泥だらけにして働いています。
Knee deep in vegetable gardens sprouting up across caracas, venezuelans are getting their hands dirty for their country.
Benezuera no hitotachi ga, karakasu shinai no achikochi de kyuuzou shite iru yasaibatake ni kakarikkiri de, kuni no tame ni te o doro darake ni shite hataraite imasu.

焔の先が木の乾いて傷だらけの皮をちょろちょろと舐め、それを焦がした。
The fire licked against the dry scored rind of the tree and scorched it.
Honoo no saki ga ki no kawaite kizu darake no kawa o chorochoro to name, sore o kogashita.

ほとんど人は住んでいなかった。多くのビルは空きだらけか未完成だった。
Few people actually lived there. many of the buildings were empty or unfinished.
Hotondo hito wa sunde inakatta. ooku no biru wa aki darake ka mikansei datta.

十年前には、ここの床は土のままで、ねずみだらけだったんですよ。
Ten years ago, this passage had a dirt floor and was filled with rats.
Juunen mae ni wa, koko no yuka wa tsuchi no mama de, nezumi darake dattan desu yo.

私たちの船は、朝、まだ夜があけないうちに、大きな町についたのよ、とっても大きな町で、まっ黒い家があって、煙だらけなの。
Our ship stopped in the morning, before it was quite daylight, at a great city—a huge city, with very dark houses and all smoky.
Watashitachi no fune wa, asa, mada yoru ga akenai uchi ni, ooki na machi ni tsuita no yo, tottemo ooki na machi de, makkuroi ie ga atte, kemuri darake na no.

幸子は乱れた髪を汗ばんだ額からかき上げると、泥だらけの手を困ったようにみつめた。
Sachiko shook the untidy hair back from her hot forehead and looked ruefully at her earth-stained hands.
Sachiko wa midareta kami o asebanda hitai kara kakiageru to, doro darake no te o komatta you ni mitsumeta.

彼女はへとへとに疲れ、汗だらけになり、しかもぞくぞくと寒気がした。
She was weary, sweating and yet chilled.
Kanojo wa hetoheto ni tsukare, ase darake ni nari, shikamo zokuzoku to samuke ga shita.

ばかね、船中を血だらけにしたいとでもいうの?
Don’t be a fool. you don’t want to go bleeding all over the ship, do you?
Baka ne, senchuu o chi darake ni shitai to demo iu no.

子供のころからドレスよりもオーバーオールのほうを気に入り、木登りが好きで、何時間も泥だらけになって遊んできた。
Even as a child, i preferred overalls to dresses, adored climbing in trees, and spent hours playing in the dirt.
Kodomo no koro kara doresu yorimo oobaaooru no hou o ki ni iri, kinobori ga suki de, nan jikan mo doro darake ni natte asonde kita.

あなた方にもご想像がつくでしょうが、その辺一帯は血だらけになっていました。
Blood was all over the place, as you can understand.
Anatagata ni mo gosouzou ga tsuku deshou ga, sono hen ittai wa chi darake ni natte imashita.

人間の心なんて実にわからないことだらけですよ。
The human mind is a great mystery.
Ningen no kokoro nante jitsu ni wakaranai koto darake desu yo.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 75 – Ngữ pháp JLPT N3 – だらけ (darake)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang