Bài 47- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Kara suru to/kara sureba

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 47 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – からすると/からすれば (kara suru to/kara sureba)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – からすると/からすれば (kara suru to/kara sureba)

Meaning: Judging from; considering; by the look of
Formation: Noun + からすると/からすれば

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

子供の能力からすると、どんなに頑張っても親の要求水準に答えることはできません。
Judging from the children’s abilities, they won’t be able do what their parents demand.
Kodomo no nouryoku kara suru to, donna ni ganbattemo oya no youkyuu suijun ni kotaeru koto wa dekimasen.

症状からすると、心臓の病気かもしれません。
Judging from the symptoms, it might be a heart disease.
Shoujou kara suru to, shinzou no byouki kamoshiremasen.

あの車は形からすると20年ぐらい前のものだと思う。
Judging from the shape of that car, i think it was made 20 years ago.
Ano kuruma wa kata kara suru to nijuunen gurai mae no mono da to omou.

彼女の能力からすれば、東大に十分合格できるだろう。
Juding from her ability, she’ll surely be able to get into the university of tokyo.
Kanojo no nouryoku kara sureba, toudai ni juubun goukaku dekiru darou.

このチームの今の実力からすると、勝つのはかなり難しい。
Judging from this team’s current strength, it’s hard for them to win.
Kono chiimu no ima no jitsuryoku kara suru to, katsu nowa kanari muzukashii.

周りの態度からすると、あの人が有名人ではないでしょうか。
Judging from the attitudes of the people around him, he is probably a celebrity.
Mawari no taido kara suru to, ano hito ga yuumeijin dewa nai deshou ka.

聞いた話からすると、彼が自分でこれを発明したらしい。
From what i’ve heard, it seems that he invented this himself.
Kiita hanashi kara suru to, kare ga jibun de kore o hatsumei shita rashii.

親からすると、何歳になっても子供は子供なのだ。
To parents, their children are always children no matter how old they are.
Oya kara suru to, nansai ni natte mo kodomo wa kodomo na no da.

顔つきからするとみんな十七、八以上に見えた。
By the look of them, they were in their late teens.
Kaotsuki kara suru to minna juunana, hachi ijou ni mieta.

工場で飛び交っているうわさからすると、私たちのうち何人かはいつクビにならないとも限らないようだ。
Judging from the rumors going around the factory, some of us are going to get handed pink slips any day now.
Koujou de tobikatte iru uwasa kara suru to, watashitachi no uchi nanninka wa itsu kubi ni naranai tomo kagiranai you da.

マドーロ大統領の側からすれば、変化を強く求めている国においては、失敗という選択肢はないのかもしれません。
For president madoro, failure might not be an option in a country hungry for a change.
Madooro daitouryou no gawa kara sureba, henka o tsuyoku motomete iru kuni ni oite wa, shippai to iu sentakushi wa nai no kamoshiremasen.

ビジネスという見地からすると、マスコミに書かれるということにはマイナス面よりプラス面のほうがずっと多い。
From a business point of view, the benefits of being written about have far outweighed the drawbacks.
Bijinesu to iu kenchi kara suru to, masukomi ni kakareru to iu koto ni wa mainasu men yori purasu men no hou ga zutto ooi.

彼の目からすれば、我々がゲームのルールを変えているように見えた。
From his perspective, we were changing the rules of the game.
Kare no me kara sureba, wareware ga geemu no ruuru o kaete iru you ni mieta.

実際に自分を変える努力をしているときの気持ちは、うれしさを感じるかという点からすれば、自分は変わるんだと想像するときのわくわく感とは比べものになりません。
The effort of actually making the change cannot compare, from a happiness point of view, to the rush of imagining that you will change.
Jissai ni jibun o kaeru doryoku o shite iru toki no kimochi wa, ureshisa o kanjiru ka to iu ten kara sureba, jibun wa kawarun da to souzou suru toki no wakuwaku kan to wa kurabemono ni narimasen.

世間なみの規準からすれば、彼女はとても美しいとはいえない。
She’s not beautiful, according to rule.
Sekennami no kijun kara sureba, kanojo wa totemo utsukushii to wa ienai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 47 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – からすると/からすれば (kara suru to/kara sureba)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang