Bài 59 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Koto naku

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 59 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ことなく (koto naku)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – ことなく (koto naku)

Meaning: Without doing something even once
Formation: Verb-dictionary form + ことなく

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

山本さんは20年間休むことなく会社に通った。
Yamada went to work without taking a day off for 20 years.
Yamamoto san wa nijuu nenkan yasumu koto naku kaisha ni kayotta.

彼は何度失敗してもあきらめることなく、研究を続けた。
No matter how many times he failed, he never gave up and continued his research.
Kare wa nando shippai shite mo akirameru koto naku, kenkyuu o tsuzuketa.

我々は苦悩の底に沈むことなく、抗い続けなければならない。
We must try not to sink beneath our anguish but battle on.
Wareware wa kunou no soko ni shizumu koto naku, aragai tsuzukenakereba naranai.

彼女は一日も休むことなく小説を書き続けている。
She’s been writing her novel without taking a day off.
Kanojo wa ichinichi mo yasumu koto naku shousetsu o kaki tsuzukete iru.

失敗を恐れることなく、行動してほしい。
Please act without worrying about failing.
Shippai o osoreru koto naku, koudou shite hoshii.

時は止まることなく流れる。
Time passes without stopping.
Toki wa tomaru koto naku nagareru.

彼は怒ることなく、冷静な態度で応対した。
He dealt with it calmly without getting mad.
Kare wa okoru koto naku, reisei na taido de outai shita.

あの人は毎年忘れることなく、誕生日プレゼントをくれる。
That person sends me a birthday gift every year without forgetting once.
Ano hito wa maitoshi wasureru koto naku, tanjoubi purezento o kureru.

夜が終わることなく無限に続くように思われた。
The night seemed endless and timeless.
Yoru ga owaru kotonaku mugen ni tsudzuku you ni omowareta.

こんどは躊躇することなく、私は彼のあとを追った。
This time i followed him without hesitation.
Kondo wa chuucho suru kotonaku, watashi wa kare no ato o otta.

その光はいつまでも消えることなく照らし続けていた。
The light remained steady and did not pass.
Sono hikari wa itsu made mo kieru koto naku terashi tsudzukete ita.

闖入者は歩調を乱すことなく、サイレンサーつきの拳銃を取り出した。
The intruder, without breaking stride, produced a silenced handgun.
Chinnyuusha wa hochou o midasu kotonaku, sairensaa tsuki no kenjuu o toridashita.

どうすれば若い人たちに、働きすぎの風潮を促すことなく、健全な労働倫理に親しんでもらうことができるかな。
How can we imbue young people with a healthy work ethic without promoting a culture of overwork?
Dou sureba wakai hitotachi ni, hatarakisugi no fuuchou o unagasu kotonaku, kenzen na roudou rinri ni shitashinde morau koto ga dekiru kana.

これこそ、われわれの発明であるとはばかることなく断言し得る唯一の技芸である。
This is the one art that we can certainly claim to be our own invention.
Kore koso, wareware no hatsumei de aru to habakaru kotonaku dangen shiuru yuiitsu no gigei de aru.

バンはうなりをあげながら、速度を落とすことなく通り過ぎた。どうやら気づかなかったらしい。
The van roared past without hesitation, apparently never having seen us.
Ban wa unari o agenagara, sokudo o otosu kotonaku toorisugita. douyara kidzukanakatta rashii.

彼らの心労はいつも、尊重も議論も反論もされたりすることなく、無知だとか人類差別だとして、無視されてきたのです。
Their concerns have always been ignored as being ignorant or racist, rather than being respected and discussed and argued against.
Karera no shinrou wa itsumo, sonchou mo giron mo hanron mo saretari suru kotonaku, muchi da toka jinrui sabetsu da toshite, mushi sarete kita no desu.

小雪はそのまま廊下の端まで全力で駆け抜け、振り返ることなく階段をおりていった。
Koyuki sprinted to the end of the hall and, without looking back, disappeared into the stairwell.
Koyuki wa sono mama rouka no hashi made zenryoku de kakenuke, furikaeru kotonaku kaidan o orite itta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 59 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – ことなく (koto naku)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang