Bài 109 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Ni sakidachi

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 109 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – に先立ち (ni sakidachi)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – に先立ち (ni sakidachi)

Meaning: Before; prior to
Formation:

Verb-dictionary form + に先立ち/に先立って/に先立つ
Noun + に先立ち/に先立って/に先立つ

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

帰国に先立ち、リンさんの送別会が行われた。
A farewell party was held for lin before he returned to his country.
Kikoku ni sakidachi, rinsan no soubetsukai ga okonawareta.

会議の開始に先立って、新しいメンバーが紹介された。
Before the meeting began, new members were introduced.
Kaigi no kaishi ni sakidatte, atarashii menbaa ga shoukai sareta.

映画の一般公開に先立ち、プレミア試写会を行う予定だ。
Before the movie is officially released, a premiere event will be held.
Eiga no ippankoukai ni sakidachi, puremia shishakai o okonau yotei da.

試合開始に先立って、会長からご挨拶をいただきます。
Before the game kicks off, we’ll hear a few words from the chairman.
Shiaikaishi ni sakidatte, kaichou kara goaisatsu o itadakimasu.

新車の発売に先立ち、展示会が開かれた。
Before the new car goes on sale, an exhibition will be opened.
Shinsha no hatsubai ni sakidachi, tenjikai ga hirakareta.

わたしは留学するに先立って健康診断を行った。
I had my health checked before i studied abroad.
Watashi wa ryuugaku suru ni sakidatte kenkou shindan o okonatta.

新薬の輸入に先立ち慎重な調査が行われている。
Before the new medicine can be imported, a careful investigation is being conducted.
Shinyaku no yunyuu ni sakidachi shinchou na chousa ga okonawarete iru.

アラブ連盟はこれに先立って、カダフィ政府の加盟資格を停止していたが、今度は反乱側の国民評議会をリビア国民に正統な代表機関と認めた。
The arab league had previously suspended the qaddafi government’s membership, and now it recognized the rebel council as the legitimate representative of the libyan people.
Arabu renmei wa kore ni sakidatte, kadafi seifu no kamei shikaku o teishi shite itaga, kondo wa hanrangawa no kokumin hyougikai o ribia kokumin ni seitou na daihyou kikan to shitatameta.

1979年のイギリスは、それに先立つ百年間、継続的にそしてだんだんと激しくなる苦しみにひしがれた国だった。
Britain in 1979 was a nation that had had the stuffing knocked out of it with progressively more severe belabourings over the previous hundred years.
Sen kyuuhyaku shichijuu kyuu nen no igirisu wa, sore ni sakidatsu hyakunenkan, keizokuteki ni soshite dandan to hageshiku naru kurushimi ni hishigareta kuni datta.

われわれに先立つ政権は、イギリスのec加盟の当初の条件を再交渉すると吹聴していた。
The previous government had made a great play of renegotiating the terms of britain’s original entry.
Wareware ni sakidatsu seiken wa, igirisu no iishii kamei no tousho no jouken o sai koushou suru to fuichou shite ita.

産業革命に先立って金融革命が起こったことは間違いない。
There is no question, certainly, that the financial revolution preceded the industrial revolution.
Sangyou kakumei ni sakidatte kin’yuu kakumei ga okotta koto wa machigai nai.

全員が大学入学に先立つ学力試験satで満点を取っているかのように見える。突然、意識と視覚がまっぷたつに分裂するのを味わった。
They all looked as if they had scored 1,600 on their sats, and i felt a real mind-eye split overtaking me.
Zen’in ga daigaku nyuugaku ni sakidatsu gakuryoku shiken satto de manten o totte iru ka no you ni mieru. totsuzen, ishiki to shikaku ga mapputatsu ni bunretsu suru no o ajiwatta.

夜明けとともに、イタリア軍は16輌の戦車を先立って、この後衛陣を突破しようと最後の努力を試みたが、2大隊によって阻止されてしまった。
The italian’s last effort to break out was made against this rear position soon after daylight, and headed by sixteen tanks, but was checked by the second battalion.
Yoake to tomo ni, itaria gun wa juuroku ryou no sensha o sakidatte, kono koueijin o toppa shiyou to saigo no doryoku o kokoromita ga, ni daitai ni yotte soshi sarete shimatta.

スターリンの放送は、直接的には、ソ連が在郷軍人を召集しているという外電に対し、これは平常時の夏季演習に先立つ訓練にすぎないとの説明としてなされたものだった。
Stalin’s broadcast answered foreign reports of the call-up of russian reservists by explaining that this was merely for training prior to the usual summer manoeuvre.
Sutaarin no housou wa, chokusetsuteki ni wa, soren ga zaigou gunjin o shoushuu shite iru to iu gaiden ni tai shi, kore wa heijouji no kaki enshuu ni sakidatsu kunren ni suginai to no setsumei toshite nasareta mono datta.

生命誕生に先立つ科学進化の時代に関しては推測の域を出ない。生命はどのようにして発生したのかという重大な問題に関しても同じである。
The early age of physics and chemistry predated life, and is still the province of speculation; so is the crucial question of how life began.
Seimei tanjou ni sakidatsu kagaku shinka no jidai ni kan shite wa suisoku no iki o denai. seimei wa dono you ni shite hassei shita no ka to iu juudai na mondai ni kan shite mo onaji de aru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 109 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – に先立ち (ni sakidachi)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang