Bài 145 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Sunawachi

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 145 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – すなわち (sunawachi)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – すなわち (sunawachi)

Meaning: In other words; namely
Formation: すなわち + phrase

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

母の父、すなわちわたしの祖父は現在63歳です。
My mother’s father, in other words my grandfather, is 63 years old.
Haha no chichi, sunawachi watashi no sofu wa genzai rokujuusan sai desu.

このタンクには1000ミリリットル、すなわち1リットルの水が入っています。
There are 1000 milliliters, in other words 1 liter of water in this tank.
Kono tanku niwa sen miririttoru, sunawachi ichi rittoru no mizu ga haitte imasu.

母の兄、すなわちぼくの伯父は病院で働いています。
My mom’s brother, in other words my uncle, is working at a hospital.
Haha no ani, sunawachi boku no oji wa byouin de hataraite imasu.

すなわち、来年にはワールドカップが開催されるのだ。
In other words, the world cup will be held next year.
Sunawachi, rainen ni waarudo kappu ga kaisai sareru no da.

私はポストモダニズム、すなわちモダンなデザインとクラシックな要素とを組み合わせた建築様式が好きではない。
I have never been a big fan of postmodernism, the architectural movement that mixes classical elements with modern design.
Watashi wa posutomodanizumu, sunawachi modan na dezain to kurashikku na youso to o kumiawaseta kenchiku youshiki ga suki de wa nai.

コロンバスは喜びいさんで、自分の見つけたインディアンを奴隷、すなわちただの肉体労働の供給源にした。
Columbus was happy to make the indians he met his slaves, a pool of free manual labor.
Koronbasu wa yorokobi isande, jibun no mitsuketa indian o dorei, sunawachi tada no nikutai roudou no kyoukyuugen ni shita.

あきらかにこの男は手下であって親分の命令どおりに動いているのだ。果してその親分すなわち小田ということがあり得るだろうか?
This man is clearly an underling obeying the orders of a superior. could that superior by any chance be oda?
Akiraka ni kono otoko wa teshita de atte oyabun no meirei doori ni ugoite iru no da. hatashite sono oyabun sunawachi oda to iu koto ga ariuru darou ka.

残念なことに、不安にかられた喫煙者たちが頼ったのはお決まりのストレス解消法、すなわち喫煙です。
Unfortunately, this anxiety then triggers smokers’ default stress-relief strategy: smoking.
Zannen na koto ni, fuan ni karareta kitsuenshatachi ga tayotta no wa okimari no sutoresu kaishouhou, sunawachi kitsuen desu.

そもそも戦闘にもたらした戦車の最大の貢献とは、装甲の活用を復活させたことよりも、道路を離れての可動性、すなわち平坦強固な既成道路への依存から自由になったことである。
The greatest development which the tank had produced in warfare, more important even than its revival of the use of armor, was its ability to move off the road, to be free from dependence on the smooth and hard surface of a prepared attack.
Somosomo sentou ni motarashita sensha no saidai no kouken to wa, soukou no katsuyou o fukkatsu saseta koto yori mo, douro o hanarete no kadousei, sunawachi heitan kyouko na kisei douro e no izon kara jiyuu ni natta koto de aru.

しかし彼が何よりも称賛したのは、海外におけるイギリス、すなわち統治領域を世界に広げ、経済力と法体制の権力をほしいままにしたイギリス帝国圏そのものであった。
But what he most admired was britain abroad, the imperium, the global reach and economic heart and legalistic sinews of the lion.
Shikashi kare ga nani yori mo shousan shita no wa, kaigai ni okeru igirisu, sunawachi touchi ryouiki o sekai ni hiroge, keizairyoku to houtaisei no kenryoku o hoshii mama ni shita igirisu teikokuken sono mono de atta.

この驚くべき多様性を相手にするには、比較のために照会すべき標本の集積すなわちコレクションが必要になる。
To begin to negotiate this astonishing diversity a reference is needed, a sample of one species to compare with the next: in short, a collection.
Kono odoroku beki tayousei o aite ni suru ni wa, hikaku no tame ni shoukai subeki hyouhon no shuuseki sunawachi korekushon ga hitsuyou ni naru.

太宰の有名な作品の非常に多くがそうであるように、ここには、「古い」日本と「新しい」日本の間をつなぐもの、すなわち苦悩にゆがみ、ねじれた連続性が顔を出していた。
Like so much else, dazai’s celebrated novel revealed tortured, twisted links between the “old” and “new” japan.
Dazai no yuumei na sakuhin no hijou ni ooku ga sou de aru you ni, koko ni wa, furui nihon to atarashii nihon no aida o tsunagu mono, sunawachi kunou ni yugami, nejireta renzokusei ga kao o dashite ita.

彼の激しい面、すなわち横暴といっていいいほどの率直さは、もっぱら同僚や上官に向けられた。
His rough side, a frankness to the point of brutality, was reserved for his equals and his superiors.
Kare no hageshii men, sunawachi oubou to ittei ii hodo no socchokusa wa, moppara douryou ya joukan ni mukerareta.

新発見の化石には、スコットランド産のものには見られなかった構造が保存されていた。前頭部に一対の球状体、すなわち眼があったのだ!
These new specimens showed something that had not been seen on the scottish ones: at the front end there were a pair of globular bulbs—eyes!
Shinhakken no kaseki ni wa, sukottorando san no mono ni wa mirarenakatta kouzou ga hozon sarete ita. zentoubu ni ittsui no kyuujoutai, sunawachi me ga atta no da.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 145 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – すなわち (sunawachi)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang