N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 151 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – それとも (soretomo)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – それとも (soretomo)
Meaning: Or; or else
Formation: それとも + phrase
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
大学を卒業した後どんな職業につくべきか、迷っている。会社員になるかそれとも学校の先生になるかだ。
I don’t know what career i should have after graduating from college. should i become a company employee or a school teacher?
Daigaku o sotsugyou shita ato donna shokugyou ni tsuku beki ka, mayotte iru. kaishain ni naru ka sore tomo gakkou no sensei ni naru ka da.
あなたが知りたいのは住所ですか、それとも電話番号ですか。
What would you like to know, the address or the phone number?
Anata ga shiritai no wa juusho desu ka, sore tomo denwabangou desu ka.
わたしが、彼と結婚したくないだろうと思ったのですか?それとも、もしかして、そうなって欲しいと思いましたか?
You thought i would not wish to marry him? or perhaps, you hoped?
Watashi ga, kare to kekkon shitakunai darou to omotta no desu ka. sore tomo, moshikashite, sou natte hoshii to omoimashita ka.
はじめましょうか。それとも、校長先生がお見えになるまでお待ちしましょうか?
Shall we start? or shall we wait until the headmaster arrives?
Hajimemashou ka. sore tomo, kouchou sensei ga omie ni naru made omachishimashou ka.
あの人が間違っていると思うのか?それとも俺がうまく騙したとでも?
You think he’s mistaken? or that i have somehow hoodwinked him?
Ano hito ga machigatte iru to omou no ka. sore tomo ore ga umaku damashita to demo.
あなたは私が叫んだのをお聞きになったのですか?それともあの時偶然あそこを通られただけのことなのですか?
Did you hear me calling, or was it just chance that brought you at that moment?
Anata wa watashi ga sakenda no o okiki ni natta no desu ka. sore tomo ano toki guuzen asoko o toorareta dake no koto na no desu ka.
虹の森へ行ってみますか?それとも濡れるのはいやかな?
Shall we go into the rainbow forest? or are you afraid of getting wet?
Niji no mori e itte mimasu ka. sore tomo nureru no wa iya ka na.
どこでも好きなところに座っていいのかな、それとも全席指定だろうか?
Can we sit anywhere we want or are all seats reserved?
Doko demo suki na tokoro ni suwatte ii no kana, sore tomo zenseki shitei darou ka.
特定の民族の紛争に対する軍事介入は、半永久的な政治的解決につながるのか、それともアメリカ軍の無期限の関与につながるのか?
Will our military intervention in a particular ethnic dispute lead to a permanent political settlement or an indefinite commitment of u.s. forces?
Tokutei no minzoku no funsou ni taisuru gunji kainyuu wa, han eikyuuteki na seijiteki kaiketsu ni tsunagaru no ka, sore tomo amerikagun no mukigen no kan’yo ni tsunagaru no ka.
これが単に冷酷な科学的陳述にすぎないのか、それとも度を超した目標や要求をいましめる意図をもったものなのかは明確でない。
It is not clear wheter this was simply a cold-blooded scientific statement or intended as a warning against excessive aims and demands.
Kore ga tan ni reikoku na kagakuteki chinjutsu ni suginai no ka, sore tomo do o koshita mokuhyou ya youkyuu o imashimeru ito o motta monona no ka wa meikaku de nai.
彼は、自分が兵士たちを危険に曝す選択をするか、それともコミュニストが戦争に勝利するのを目にするかというような二者択一の命題は受け入れるわけにはいかない。
He refused to accept the proposition that he had a choice of risking his army or seeing the communists win the war.
Kare wa, jibun ga heishitachi o kiken ni sarasu sentaku o suru ka, sore tomo komyunisuto ga sensou ni shouri suru no o me ni suru ka to iu you na nishatakuitsu no meidai wa ukeireru wake ni wa ikanai.
恐怖のために観察者は聞こえなかったか、それとも理解できなかった。
In his fear, the observer did not seem to hear or understand.
Kyoufu no tame ni kansatsusha wa kikoenakatta ka, sore tomo rikai dekinakatta.
この動物が生き残ったのは、幸運だったからなのか、それとも何らかの長所があったおかげなのだろうか。
Did these animals survive by luck or by virtue?
Kono doubutsu ga ikinokotta no wa, kouun datta kara na no ka, sore tomo nanraka no chousho ga atta okage na no darou ka.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 151 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – それとも (soretomo)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!