Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 01 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – と見られる (to mirareru)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – と見られる (to mirareru)
– Meaning: To be regarded as; to be expected to; to be believed to
– Formation:
Verb-dictionary form + と見られる
Noun + と見られる
いadj + と見られる
なadj + と見られる
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
被害者が生きているのを最後に見たのは誰?その人が嫌疑者と見られるんだ。
Who last saw the deceased alive? the person who did is regarded with suspicion.
Higaisha ga ikite iru no o saigo ni mita no wa dare. sono hito ga kengisha to mirarerun da.
この地域では、今後も大きい地震が来ると見られている。
This area is expected to have a major earthquake in the future.
Kono chiiki dewa, kongo mo ookii jishin ga kuru to mirarete iru.
これが他人の目からは傲慢と見られ、わがままと思われ、ワンマンなどといわれるような性格になった所以であろう。
That is probably why, in the eyes of others, i appear to be arrogant, and am thought egoistic and referred to as one-man and the like.
Kore ga tanin no me kara wa gouman to mirare, wagamama to omoware, wanman nado to iwareru you na seikaku ni natta yuen de arou.
博仁殿下のロンドンとヨーロッパ訪問は日本の官僚たちには一種の賭けとみられ、国内でたいへんな論議の種になった。
Emperor hirohito’s visit to london and europe was recognized as a gamble by high japanese officials, and was a subject of intense controversy within japan.
Hirohito denka no rondon to yooroppa houmon wa nihon no kanryoutachi ni wa isshu no kake to mirare, kokunai de taihen na rongi no tane ni natta.
占領軍の中心をなすと見られる米国が、親切のあまり、あらゆる形態を米国に変ずることをのみ、民主主義化と目しはせぬかという一抹の懸念である。
I am concerned that the united states, which sits at the center of the occupation, may out of kindness aim at a democratization in which everything follows the american way.
Senryougun no chuushin o nasu to mirareru beikoku ga, shinsetsu no amari, arayuru keitai o beikoku ni henzuru koto o nomi, minshu shugika to mokushi wa senu ka to iu ichimatsu no ke’nen de aru.
この不運な攻撃のせめてもの成果と見られるのは、英軍戦車隊のこの新参二個連隊の活躍により、歩兵に、特にニュージーランド兵に、友軍の戦車は用心深すぎず、自分たちを窮地に見殺しにするようなことはないであろうとの確信を回復させたことである。
The one redeeming aspect of this ill-fated attack was that these two fresh regiments of the royal tank regiment had helped to restore the confidence of the infantry, and of the new zealanders particularly, that they would not be left in the lurch by the excessive caution of their own armor.
Kono fuun na kougeki no semete mo no seika to mirareru no wa, eigun senshatai no kono shinzan niko rentai no katsuyaku ni yori, hohei ni, toku ni nyuujiirando hei ni, yuugun no sensha wa youjinbuka sugizu, jibuntachi o kyuuchi ni migoroshi ni suru you na koto wa nai de arou to no kakushin o kaifuku saseta koto de aru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 01 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – と見られる (to mirareru)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!