Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 25 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てやまない (te yamanai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てやまない (te yamanai)
– Meaning: Always; never stop; can’t help but
– Formation: Always; never stop; can’t help but
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
多くの困難にも負けず、努力を続けている彼女はすばらしい。わたしは彼女の成功を願ってやまない。
It’s amazing how she always work hard and never give in. i sincerely wish for her success.
Ooku no konnan nimo makezu, doryoku o tsuzukete iru kanojo wa subarashii. watashi wa kanojo no seikou o negatte yamanai.
親は子供の将来を期待してやまないものだ。
Parents always have high expectation for their kids’ future.
Oya wa kodomo no shourai o kitai shite yamanai mono da.
自分をおさえながらも、彼女は医者にいろいろなことをたずねてやまなかった。
While she controlled herself, she could not refrain from questioning the doctor.
Jibun o osae nagara mo, kanojo wa isha ni iroiro na koto o tazunete yamanakatta.
あなたの幸せを願ってやみません。
I’ll always wish for your happiness.
Anata no shiawase o negatte yamimasen.
なぜ彼女に本当の気持ちを正直に教えてあげなかったのかと後悔してやまない。
I’ll always regret not telling her my true feelings.
Naze kanojo ni hontou no kimochi o shoujiki ni oshiete agenakatta no ka to koukai shite yamanai.
別れていても、彼女の幸福を心より祈ってやまない。
I’ll never stop praying for her happiness even though we’re no longer together.
Wakarete ite mo, kanojo no koufuku o kokoro yori inotte yamanai.
われわれは世界平和の実現を願ってやまない。
We’ll never stop wishing for world peace.
Wareware wa sekai heiwa no jitsugen o negatte yamanai.
母が死んで10年以上たつのに、父はまだ母を愛してやまない。
It’s been 10 years since my mother passed away but my father has never stopped loving her.
Haha ga shinde juunen ijou tatsu noni, chichi wa mada haha o aishite yamanai.
地響きのような爆発音を響かせながらマグマを噴き上げる、地球の驚異を全身で感じられるこの火山は、多くの人々を魅了してやまない。
Spouting jets of magma with ground-rumbling explosive sounds, this volcano continues to captivate many people as a place to feel with one’s entire body the wondrous power of the earth.
Jihibiki no you na bakuhatsuon o hibikasenagara maguma o fukiageru, chikyuu no kyuoi o zenshin de kanjirareru kono kazan wa, ooku no hitobito o miryou shite yamanai.
女性にも男性と同じ感情があり、男性諸氏と同じように、みずからの才能を生かさねばならないし、働き甲斐のある場を求めてやまない。
Women feel just as men feel. they need exercise for their faculties, and a field for their efforts, as much as men do.
Josei ni mo dansei to onaji kanjou ga ari, dansei shoshi to onaji you ni, mizukara no sainou o ikasaneba naranai shi, hataraki gai no aru ba o motomete yamanai.
僕には、彼女の顔は美しいという以上のものだ。そこには魅力と引力があふれ、僕を圧倒してやまない。
Her face is more than beautiful to me. it is full of an interest, an influence that quite masters me.
Boku ni wa, kanojo no kao wa utsukushii to iu ijou no mono da. soko ni wa miryoku to inryoku ga afure, boku o attou shite yamanai.
遠い祖先の役に立っていたという理由で、私たち現代人の脳には、脂肪と糖分を求めてやまない、太古からの本能がいまだに備わっています。
Because it paid off for our ancestors, our modern brains still come equipped with a well-preserved instinct to crave fat and sweets.
Tooi sosen no yaku ni tatte ita to iu riyuu de, watashitachi gendaijin no nou ni wa, shibou to toubun o motomete yamanai, taiko kara no honnou ga ima da ni sonawatte imasu.
むろん佐々木はその顛末について例によって謎めかした考えを主張してやまない。
Of course sasaki would insist on trying to be mysterious about the whole thing.
Muron sasaki wa sono tenmatsu ni tsuite rei ni yotte nazomekashita kangae o shuchou shite yamanai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 25 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – てやまない (te yamanai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!