Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 84 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – べくもない (beku mo nai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – べくもない (beku mo nai)
– Meaning: Can’t; cannot possibly be
– Formation:
Verb-dictionary form + べくもない
Exception: する -> すべくもない
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
それは、否定すべくもない。
No point denying it.
Sore wa, hitei subeku mo nai.
この絵が偽者であることなど、素人のわたしは知るべくもない。
There’s no way an amateur like me can realize that this is a fake painting.
Kono e ga nisemono de aru koto nado, shirouto no watashi wa shiru bekumonai.
彼が衝撃を受けているのは疑うべくもない。
I have no doubt the shock on his face is genuine.
Kare ga shougeki o ukete iru nowa utagau beku mo nai.
30年のベテランに、初心者のわたしがかなうべくもない。
There’s no way i can beat a 30-year veteran.
Sanjuunen no beteran ni, shoshinsha no watashi ga kanau beku mo nai.
いまのままでは、状況の改善は望むべくもない。
We can’t expect the situation to improve at this rate.
Ima no mama dewa, joukyou no kaizen wa nozomu beku mo nai.
土地が高い東京では、家などそう簡単に手に入るべくもない。
You can’t find a house easily in an expensive place like tokyo.
Tochi ga takai toukyou dewa, ie nado sou kantan ni te ni hairu beku mo nai.
主力が抜けているので、優勝は望むべくもない。
Without our main force, we can’t expect to win.
Shuryoku ga nukete iru node, yuushou wa nozomu beku mo nai.
嵐とは比べるべくもないが、ビッグバンは日本ではかなり有名なバンドです。
Big bang is quite famous in japan although they don’t really compare with arashi.
Arashi towa kuraberu beku mo nai ga, bigguban wa nihon dewa kanari yuumei na bando desu.
リビアは崩壊し、アメリカ大使とその職員はなすすべもなく野蛮な殺人者の手に掛かり、死亡しました。
Libya is in ruins, and the ambassador of the united states and his staff were left helpless, to die at the hands of savage killers.
Ribia wa houkai shi, amerika taishi to sono shokuin wa nasusube mo naku yaban na satsujinsha no te ni kakari, shibou shimashita.
貧しい家庭の子どもは、知識を身につけることなど、望むべくもなかったのです。
The children of the poor were excluded from every hope of progress.
Mazushii katei no kodomo wa, chishiki o mi ni tsukeru koto nado, nozomu beku mo nakatta no desu.
現地隊員の生活は秘密と旅と長期任務の連続で、組織外での充実した暮らしや人間関係は望むべくもない。
Field agents endure a life of secrecy, travel, and long missions, all of which preclude any real outside life or relationships.
Genchi taiin no seikatsu wa himitsu to tabi to chouki ninmu no renzoku de, soshikigai de no juujitsu shita kurashi ya ningen kankei wa nozomu beku mo nai.
彼は高尚な感情を云々するものの、同情やあわれみの気持ちは知らないし、心のやさしさや真実は求むべくもない。
He advocates a high tone of sentiment, but he does not know the sensations of sympathy and pity.
Kare wa koushou na kanjou o unnun suru mono no, doujou ya awaremi no kimochi wa shiranai shi, kokoro no yasashisa ya shinjitsu wa motomu beku mo nai.
彼のやりかたは巧妙だが、悪意があふれていることは否定すべくもない。
His method might be clever, but it is decidedly not good-natured.
Kare no yarikata wa koumyou da ga, akui ga afurete iru koto wa hitei subeku mo nai.
タクヤは彼女を死ぬほど愛している、これは疑うべくもない。彼女も同様に彼を愛している。
Takuya has no doubt whatever that he’s overwhelmingly in love with the her. she’s equally in love with him.
Takuya wa kanojo o shinu hodo ai shite iru, kore wa utagau beku mo nai. kanojo mo douyou ni kare o ai shite iru.
屋根の下で一夜を明かすことは望むべくもなかったので、前にふれた森のなかで一泊することにした。
I could not hope to get a lodging under a roof, and sought it in the wood i have before alluded to.
Yane no shita de hitoya o akasu koto wa nozomu beku mo nakatta node, mae ni fureta mori no naka de ippaku suru koto ni shita.
バルカン諸国の軍隊は幼稚で、ドイツ空軍と戦車には抗すべくもなく、また英国もほとんど援助を送ることができなかったからである。
The primitive balkan armies had no power to withstand germany’s air and tank forces, while britain could send them very little help.
Barukan shokoku no guntai wa youchi de, doitsu kuugun to sensha ni wa kousu beku mo naku, mata igirisu mo hotondo enjo o okuru koto ga dekinakatta kara de aru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 84 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – べくもない (beku mo nai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!