Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 95 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – なくして (nakushite)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – なくして (nakushite)
– Meaning: Without
– Formation: Noun + なくして(は)
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
君は何も理由なくしてその場にいるということはない。
You are very rarely there for no good reason.
Kimi wa nanimo riyuu nakushite sono ba ni iru to iu koto wa nai.
「努力なくして成功はない」という言葉は、父の口癖だ。
“success cannot be obtained without effort” is my father’s favorite phrase.
Doryoku nakushite seikou wa nai toiu kotoba wa, chichi no kuchiguse da.
監督の熱心な指導なくしては、今回の優勝はなかっただろう。
Without the coach’s enthusiastic guidance, we wouldn’t have won.
Kantoku no nesshin na shidou nakushite wa, konkai no yuushou wa nakatta darou.
コミュニケーションなくしては、人間が関与する一切の活動は成立しえない。
Without communication, no human activity could occur.
Komyunikeeshon nakushite wa, ningen ga kan’yo suru issai no katsudou wa seiritsu shienai.
苦難に満ちた母の人生は、涙なくしては語れない。
I can’t hold back tears talking about the hardships my mother had to go through.
Kunan ni michita haha no jinsei wa, namida nakushite wa katarenai.
本人のやる気なくしては治療の意味がありません。
Medical treatment won’t work without patient’s motivation.
Hon’nin no yaruki nakushite wa chiryou no imi ga arimasen.
自己認識なくしては、自己コントロールのシステムなど使い物になりません。
Jiko ninshiki naku shite wa, jiko kontorooru no shisutemu nado tsukaimono ni narimasen.
Without self-awareness, the self-control system would be useless.
健全な貨幣なくしては、ほとんど何も達成することはできません。健全な貨幣は健全な政府の根底であります。
Little can be achieved without sound money. it is the bedrock of sound government.
Kenzen na kahei naku shite wa, hotondo nani mo tassei suru koto wa dekimasen. kenzen na kahei wa kenzen na seifu no kontei de arimasu.
充分な訓練と教育を受けた労働力なくして、国際競争で失った仕事を奪い返すことは望めない。
We cannot hope to fight jobs lost to international competition without a well- trained and educated workforce.
Juubun na kunren to kyouiku o uketa roudouryoku naku shite, kokusai kyousou de ushinatta shigoto o ubaikaesu koto wa nozomenai.
自由な報道と活動的な市民団体なくしては、腐敗を根絶することはできない。
It will never root out corruption without a free press and active civil society institutions.
Jiyuu na houdou to katsudouteki na shimin dantai naku shite wa, fuhai o konzetsu suru koto wa dekinai.
東ヨーロッパは今世紀中頃に躍進するが、この躍進はアメリカからの支援なくしては続かない。
Although eastern europe will be surging as we approach the middle of the century, this surge will not be sustainable without support from the united states.
Higashi yooroppa wa konseiki nakagoro ni yakushin suru ga, kono yakushin wa amerika kara no shien naku shite wa tsuzukanai.
日本とトルコの行動はアメリカに不安をもたらすが、日本とトルコにしてみれば、行動なくしては生き延びることはできないのである。
While japanese and turkish actions will cause anxiety for the united states, japan and turkey will feel they cannot survive unless they act.
Nihon to toruko no koudou wa amerika ni fuan o motarasu ga, nihon to toruko ni shite mireba, koudou naku shite wa ikinobiru koto wa dekinai no de aru.
将軍たちの不安な問いに対してヒトラーは、カフカスの石油資源を確保することなくして、ドイツは戦い抜くことは不可能との決定的拒絶をもって答えた。
Hitler answered generals’ anxious questions with the decisive statement that germany could only maintain herself in the war by securing the oil supplies of the cacasus.
Shouguntachi no fuan na toi ni tai shite hitoraa wa, kafukasu no sekiyu shigen o kakuho suru koto naku shite, doitsu wa tatakainuku koto wa fukanou to no ketteiteki kyozetsu o motte kotaeta.
おまえも知っているとおり、わしは嫉妬ということを、恥ずべき卑しむべき感情だと思っているので、それに身をゆだねることはけっして自分に許さない。だが、この世には、罰なくしては踏み越えることのできない一定の掟というものがある。
I consider jealousy, as you know, a humiliating and degrading feeling, and i shall never allow myself to be influenced by it; but there are certain rules of decorum which cannot be disregarded with impunity.
Omae mo shitte iru toori, washi wa shitto to iu koto o, hazu beki iyashimu beki kanjou da to omotte iru node, sore ni mi o yudaneru koto wa kesshite jibun ni yurusanai. da ga, kono yo ni wa, batsu naku shite wa fumikoeru koto no dekinai ittei no okite to iu mono ga aru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 95 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – なくして (nakushite)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!