N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 01 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – あるいは (aruiwa)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – あるいは (aruiwa)
Meaning: Or; possibly
Formation:
- あるいは + Noun
- あるいは + phrase
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
今日中にファックス、あるいは、メールで送ってください。
Please send via fax or mail within today.
Kyoujuu ni fakkusu, aruiwa meeru de okutte kudasai.
あるいは、あなたの言うとおりかもしれません。
Maybe you’re right.
Aruiwa, anata no iu toori kamoshiremasen.
その男は不思議に思われるほど何も知らなかった。あるいは、話したくないのかもしれなかった。
That man seemed curiously ill informed, or perhaps unwilling to talk.
Sono otoko wa fushigi ni omowareru hodo nanimo shiranakatta. aruiwa, hanashitakunai no kamoshirenakatta.
来週の月曜日の午前はどうですか。あるいは火曜日の午後でもかまいませんが…
How about the morning of next monday, or tuesday afternoon?
Raishuu no getsuyoubi no gozen wa dou desu ka. aruiwa kayoubi no gogo demo kamaimasen ga.
人間が未来を予想できないということは、あるいはいいことかもしれない。
Good thing, perhaps, that one can’t foresee the future.
Ningen ga mirai o yosou dekinai to iu koto wa, aruiwa ii koto kamoshirenai.
彼女はわかっていた。あるいは、わかっていると思っていた。
She knew, or thought she knew.
Kanojo wa wakatte ita. aruiwa, wakatte iru to omotte ita.
一億円ほど出してほしいんだ。絶対に損はさせない。投資した金は数ヶ月で二倍、あるいは三倍になる。
I want you to invest one hundred million yen. this is a no-lose proposition. you’ll double or triple your money in a matter of months.
Ichiokuen hodo dashite hoshiin da. zettai ni son wa sasenai. toushi shita kane wa suukagetsu de nibai, aruiwa sanbai ni naru.
二人はあるいはもくし、あるいは言葉を交わしながら、芝草の上を逍遥したり、緑の木陰に並んで腰を下ろしたりした。
They walked on the grass or sat under a green tree together, now in silence, now in speech.
Futari wa aruiwa mokushi, aruiwa kotoba o kawashinagara, shibakusa no ue o shouyou shitari, midori no kokage ni narande koshi o oroshitari shita.
我々が直面している課題の中で、シンプルあるいはエレガントなものなど一つもない。
There is nothing simple or elegant about the problems we face.
Wareware ga chokumen shite iru kadai no naka de, shinpuru aruiwa ereganto na mono nado hitotsu mo nai.
別の道が見つかるまで、あるいは見つからないかぎり、協力して打開策を見つけるしかない。
You have to figure out a way to keep working together until or unless there is an alternative path.
Betsu no michi ga mitsukaru made, aruiwa mitsukaranai kagiri, kyouryoku shite dakaisaku o mitsukeru shika nai.
あの訪問者は、本気で私を買収できると思っていましたでしょうか?あるいはまた、脅迫して私の仕事を中止させることができると思っていましたでしょうか?
Did that visitor really hope to succeed in bribing me? or, alternatively, in frightening me into abandoning my task?
Ano houmonsha wa, honki de watashi o baishuu dekiru to omotte imashita deshou ka. aruiwa mata, kyouhaku shite watashi no shigoto o chuushi saseru koto ga dekiru to omotte imashita deshou ka.
周りの人たちに認めてもらえるだろうか、あるいは認めてもらえないだろうかと想像することで、正しいことをしようという気持ちが強くなると言えるでしょう。
Imagining social acceptance or rejection can spur us to do the right thing.
Mawari no hitotachi ni mitomete moraeru darou ka, aruiwa mitomete moraenai darou ka to souzou suru koto de, tadashii koto o shiyou to iu kimochi ga tsuyoku naru to ieru deshou.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 01 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – あるいは (aruiwa)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!