Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 98 – Ngữ pháp JLPT N3 – という (to iu)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – という (to iu)
Meaning : Called, named
Formation:
Noun + という + Noun
Phrase + という + Noun
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
これは、日本の楽器で「尺八」というものです。
This is a japanese musical instrument called “shakuhachi”.
Kore wa, nihon no gakki de shakuhachi to iu mono desu.
彼は疲労ということを知らない。
He doesn’t get tired.
Kare wa hirou to iu koto o shiranai.
さっき、木村さんという人から電話がありましたよ。
There was a call from a man named kimura a little while ago.
Sakki, kimurasan to iu hito kara denwa ga arimashita yo.
この「あいじょう」という言葉はどういう意味ですか。
What does this word “aijou” mean?
Kono aijou to iu kotoba wa dou iu imi desu ka.
お金はいりません。無料ということです。
You don’t need to pay. it’s free.
Okane wa irimasen. muryou to iu koto desu.
箱の中から、ガリガリという音が聞こえる。
There’s a scratching sound coming from inside the box.
Hako no naka kara, garigari to iu oto ga kikoeru.
サイゼリアというレストランを知っていますか。
Do you know a restaurant called “saizeria”?
Saizeria to iu resutoran o shitte imasu ka.
彼が殺害されたという証拠はなに一つない。
There is nothing to prove that he was murdered.
Kare ga satsugai sareta to iu shouko wa nani hitotsu nai.
姉は私という人間をよく知っている。
My sister knows me.
Ane wa watashi to iu ningen o yoku shitte iru.
ソフトバンクは世界で最も大きなテクノロジー企業の一つで孫正義という大胆な創業者が率いている。
Softbank is one of the world’s biggest tech companies, run by its flamboyant founder, masayoshi son.
Sofutobanku wa sekai de motto mo ooki na tekunorojii kigyou no hitotsu de son masayoshi to iu daitan na sougyousha ga hikiite iru.
わが建国の父たちは、協力し合えばより強くなるという、不朽の真実を共有したのです。
Our founders embraced the enduring truth that we are stronger together.
Waga kenkoku no chichitachi wa, kyouryoku shiaeba yori tsuyoku naru to iu, fukyuu no shinjitsu o kyouyuu shita no desu.
私の財産が十分ではないというのか。
Is it my fortune which you find insufficient?
Watashi no zaisan ga juubun de wa nai to iu no ka.
宝石があった部屋にはナガイという人物が泊まったんですな?
So this nagai guy was staying in the room where the jewelries were found, right?
Houseki ga atta heya ni wa nagai to iu jinbutsu ga tomattan desu na.
結婚はご都合、恋愛は道楽というわけさ。
Marry for convenience and love for pleasure.
Kekkon wa gotsugou, ren’ai wa douraku to iu wake sa.
永井は顔を青くして、話したいという合図をした。
Nagai turned pale, and made a sign that he wished to speak.
Nagai wa kao o aoku shite, hanashitai to iu aizu o shita.
銀行家というものは、資本が倍になるチャンスを逃すものではない。
A banker never loses an opportunity of doubling his capital.
Ginkouka to iu mono wa, shihon ga bai ni naru chansu o nogasu mono de wa nai.
毒物というものは、ある特定の器官に作用します。
Poisons act particularly on some organ or another.
Dokubutsu to iu mono wa, aru tokutei no kikan ni kiyou shimasu.
欠点というものは誰にでもあるものだ。
We all have our faults.
Ketten to iu mono wa dare ni demo aru mono da.
人間の知性の神秘な鉱脈を掘るには、不幸というものが必要なのだ。
Misfortune is needed to bring to light the treasures of the human intellect.
Ningen no chisei no shinpi na koumyaku o horu ni wa, fukou to iu mono ga hitsuyou na no da.
嫌悪というやつは、憎悪よりも胸をむかつかせる。
I think that disgust is even more sickening than hatred.
Ken’o to iu yatsu wa, zou’o yorimo mune o mukatsukaseru.
やがて、書くという行為は、経験をより深いものにしてくれる手段だ、と気付きました。
I found that writing was a way of making an experience deeper.
Yagate, kaku to iu koui wa, keiken o yori fukai mono ni shite kureru shudan da, to kidzukimashita.
パイロットという職業で、いちばん好きなのはどんなことですか?
What do you like most about being a pilot?
Pairotto to iu shokugyou de, ichiban suki na no wa donna koto desu ka.
この引退した農場主は、コンクリートの壁というアイデアに引かれ、次の11月にはドナルド・トランプ氏に投票すると断言しています。
Seduced by the idea of a concrete wall, the retired farmer insists he will vote for donald trump next november.
Kono intai shita noujoushu wa, konkuriito no kabe to iu aidea ni hikare, tsugi no juuichi gatsu ni wa donarudo toranpushi ni touhyou suru to dangen shite imasu.
君には人を見る目というのがある。そういうものは経験から学ばない人間には身につかないものなんだ。
Kimi ni wa hito o miru me to iu no ga aru. sou iu mono wa keiken kara manabanai ningen ni wa mi ni tsukanai mono nan da.
You have a very discriminating eye, something only experience can teach you.
ドナルド・トランプという人間は、「何かを成したいという思い」と「それを実現させること」の違いを知る候補です。
In donald trump, you have a candidate who knows the difference between wanting something done and making it happen.
Donarudo toranpu to iu ningen wa, nanika o nashitai to iu omoi to sore o jitsugen saseru koto no chigai o shiru kouho desu.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 98 – Ngữ pháp JLPT N3 – という (to iu)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!