Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 165 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ひとつ (hitotsu)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ひとつ (hitotsu)
– Meaning: To give something a try
– Formation: ひとつ + Verb
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
ひとつ、これをごらんになってください。
Please look here.
Hitotsu, kore o goran ni natte kudasai.
ひとつ、今度も君か僕に、無礼な事をした奴がいるかどうか、調べてみよう。
Let’s see if anybody has been impertinent with you or me this time.
Hitotsu, kondo mo kimi ka boku ni, burei na koto o shita yatsu ga iru ka dou ka, shirabete miyou.
ひとつ、やってくれたまえ!
Try and do something about it!
Hitotsu, yatte kure tamae.
今晩はひとつけいこしておかなくっちゃ。
We ought to rehearse tonight.
Konban wa hitotsu keiko shite okanakucha.
わたしは、みんなが自分のことばかり考えていたらどんなことになるか、ひとつ教訓に経験させて上げようと思ったんですよ。
I thought, as a little lesson, i would show you what happens when everyone thinks only of themselves.
Watashi wa, minna ga jibun no koto bakari kangaete itara donna koto ni naru ka, hitotsu kyoukun ni keiken sasete ageyou to omottan desu yo.
おりてくるよう呼ばせなさい。ひとつわたしの考えをきかせよう。
Let him be called down. he shall hear my opinion.
Orite kuru you yobasenasai. hitotsu watashi no kangae o kikaseyou.
同じ民主主義国といえども、米英における政治形態一つ見ても、そこにさまざまの相違のあることを否み得まい。いわんや、ソ連、中国において然りである。
Just looking at the political systems in the united states and britain, it cannot be denied that there are different democracies. this applies to the soviet union and china as well.
Onaji minshu shugi kuni to ie domo, beiei ni okeru seiji keitai hitotsu mite mo, soko ni samazama no soui no aru koto o inamiemai. iwan’ya, soren, chuugoku ni oite shikari de aru.
さてそこでもうひとつお願いしたいことがあるんですが、ひとつこのテーブルの上にあなたの持ち物を全部、とくにいま持っていらっしゃるお金をのこらず出していただけませんか。
Now allow me to request you to lay on the table everything in your possession, especially all the money you still have about you.
Sate soko de mou hitotsu onegai shitai koto ga arun desu ga, hitotsu kono teeburu no ue ni anata no mochimono o zenbu, toku ni ima motte irassharu okane o nokorazu dashite itadakemasen ka.
だいぶ前からあなたにこのことを言おうと思っていたんだけどね、わたし毎日あの人のところへかよっていて、いつもまったく不思議に思うことがあるのよ。ひとつわたしにあなたの考えを聞かしてちょうだいな。あの人はこの頃しょっちゅう言いだすんだけど、あれなんのことかしら?
Do you know, i’ve been wanting to talk to you about it for a long time. i go to him every day and simply wonder at him. tell me, now, what do you suppose he’s always talking about?
Daibu mae kara anata ni kono koto o iou to omotte itan da kedo ne, watashi mainichi ano hito no tokoro e kayotte ite, itsumo mattaku fushigi ni omou koto ga aru no yo. hitotsu watashi ni anata no kangae o kikashite choudai na. ano hito wa konogoro shocchuu iidasun da kedo, are nan no koto kashira.
問題は、足を棒のようにして歩き回っているのに、収入がそれに伴わないということだった。自分でも話を進めていく段階では手際よくやっていると思うのだが、契約を取り付けるまでには至らないのだ。お客たちはきまって、「じゃあ、ひとつ考えてみますよ。ついでがあったら、またよってみてください」と言うのだ。嫌気がさしてきたのも、このようなむだ足を運ぶことが多くなったからだ。
The problem was: that i was not getting high enough returns for the staggering amount of calls i was making. i seemed to do pretty well at selling a prospect, until the moment came for closing a sale. then the customer would say: ‘well, i’ll think it over. come and see me again.’ it was the time i wasted on these follow-up calls that was causing my depression.
Mondai wa, ashi o bou no you ni shite arukimawatte iru no ni, shuunyuu ga sore ni tomonawanai to iu koto datta. jibun demo hanashi o susumete iku dankai dewa tegiwa yoku yatte iru to omou no da ga, keiyaku o toritsukeru made ni wa itaranai no da. okyakutachi wa kimatte, jaa, hitotsu kangaete mimasu yo. tsuide ga attara, mata yotte mite kudasai to iu no da. kenki ga sashite kita no mo, kono you na muda ashi o hakobu koto ga ookunatta kara da.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 165 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ひとつ (hitotsu)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!