Bài 88 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Nari ni/nari no

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 88 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – なりに/なりの (nari ni/nari no)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – なりに/なりの (nari ni/nari no)

– Meaning: In one’s own way or style

– Formation:

Noun + なりに/なりの
いadj + なりに/なりの

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

わたしにはわたしなりの理由があっての事だったんです。
I had my reasons for acting as i did.
Watashi niwa watashi nari no riyuu ga atte no koto dattan desu.

あなたがどのぐらい彼女のことを好きなのか、彼女なりのやり方で試そうとしたのよ。
It was her way of trying to find out how much you liked her.
Anata ga dono gurai kanojo no koto o suki na no ka, kanojo nari no yarikata de tamesou to shita no yo.

僕なりの考えはある。
I have ideas.
Boku nari no kangae wa aru.

わたしには、わたしなりに小さな独創があるのです。
I have my little originalities.
Watashi niwa, watashi nari ni chiisana dokusou ga aru no desu.

貧しいなら貧しいなりの生活をしなければならない。
If you’re poor, you must live within your means.
Mazushii nara mazushii nari no seikatsu o shinakereba naranai.

彼は誰に対しても、明らかにちっぽけで浅はかな相手でも、その人なりの価値を見出していた。
He could find something to value in anyone, however apparently insignificant or wretched.
Kare wa dare ni taishite mo, akiraka ni chippoke de asahakana aite demo, sono hito nari no kachi o miidashite ita.

食材と調味料を思い付きであわせて、自分なりのレシピで作ることもあるんです。
Sometimes i’d mix ingredients and seasoning together in the way i want to create my own recipe.
Shokuzai to choumiryou o omoitsuki de awasete, jibun nari no reshipi de tsukuru koto mo arun desu.

何かをまねるのは好きじゃないので、原作は大切にしつつ、私なりのタカオを作っていきたいです。
I don’t like copying, so i’ll create my own takao while sticking to the original work.
Nanika o maneru no wa suki janai node, gensaku wa taisetsu ni shitsutsu, watashi nari no takao o tsukutte ikitai desu.

Advertisement あなたが一年間わたしのそばにいてくれたことについては、わたしはわたしなりに感謝しています。
I feel grateful in my own way for the year of companionship you gave me.
Anata ga ichinenkan watashi no soba ni ite kureta koto ni tsuite wa, watashi wa watashi nari ni kansha shite imasu.

きみは自分なりの目的と夢を持って歩いている。生まれ育った世界とは別にある夢をね。
You make your own life with your own goals and dreams, dreams independent of the world you grew up in.
Kimi wa jibun nari no mokuteki to yume o motte aruite iru. umaresodatta sekai to wa betsu ni aru yume o ne.

私はさっそく、苦しみと怒りの物語を、私なりのしゃべりかたでまくしたてはじめた。
I proceeded forthwith to pour out, in my own way, the tale of my sufferings and resentments.
Watashi wa sassoku, kurushimi to ikari no monogatari o, watashi nari no shaberikata de makushitate hajimeta.

明子は明子なりに幸福であったにちがいない、とわたしは思う。
I believe akiko was happy in her way.
Akiko wa akiko nari ni koufuku de atta ni chigai nai, to watashi wa omou.

この経験を糧として、ビジネスやデザインに対する自分なりの方法を確立していった。
This experience helped shape my approach to business and design.
Kono keiken o kate toshite, bijinesu ya dezain ni taisuru jibun nari no houhou o kakuritsu shite itta.

もちろん弟は私以上に弟なりの生き方を変えられない。
Of course, my little brother can’t help the way he is, any more than i can.
Mochiron otouto wa watashi ijou ni otouto nari no ikikata o kaerarenai.

父はどこに行くにも母といっしょ。母は母なりの基準があって、それはアウトドアで過ごすのはパティオでの食事のときだけ、ということなの。
Dad wouldn’t go anywhere without mom, and since she has her standards, that means the only time spent outdoors is patio dining.
Chichi wa doko ni iku ni mo haha to issho. haha wa haha nari no kijun ga atte, sore wa autodoa de sugosu no wa patio de no shokuji no toki dake, to iu kono na no.

私はすでに自分なりの決断をいくつかしようと決心している。
I think i’m finally ready to make my own decisions.
Watashi wa sude ni jibun nari no ketsudan o ikutsu ka shiyou to kesshin shite iru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 88 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – なりに/なりの (nari ni/nari no)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang