Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 202 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とても~ない (totemo~nai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とても~ない (totemo~nai)
– Meaning: Cannot possibly; there is no way
– Formation:とても + Verb-ないform
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
とても信じられませんわ。
I can’t believe it.
Totemo shinjiraremasen wa.
たった一回の授業では、とてもこの本の内容を説明しきれない。
The contents of this book can’t be explained in just one lesson.
Tatta ikkai no jugyou dewa, totemo kono hon no naiyou o setsumei shikirenai.
外見から判断すれば、とてもありそうにもないことです。
On the face of it, that’s highly improbable.
Gaiken kara handan sureba, totemo arisou nimo nai koto desu.
彼のような乱暴な男と、わたしのような弱い女とは、とてもおなじ屋根の下にいることはできない。
A violent man like him and a weak woman like me can’t live under the same roof.
Kare no you na ranbou na otoko to, watashi no you na yowai onna towa, totemo onaji yane no shita ni iru koto wa dekinai.
一日あなたに会わずにいるの!いいえ、とてもわたし、そんなことできないわ。
A day without seeing you! but that is impossible!
Ichinichi anata ni awazu ni iru no. iie, totemo watashi, sonna koto dekinai wa.
もうとても辛抱できません。
I’ll have no more of it!
Mou totemo shinbou dekimasen.
でも、証拠は、とても争う余地がありませんね。
But the evidence is so conclusive.
Demo, shouko wa, totemo arasou yochi ga arimasen ne.
わたしの夫はとても我慢のならない人なのです。わたしの名誉をきずつけるような目にあわせておりますの。
My husband is impossible. he has treated me disgracefully.
Watashi no otto wa totemo gaman no naranai hito na no desu. watashi no meiyo o kizutsukeru you na me ni awasete orimasu no.
私には、とてもそんなまねはできない。
Personally, i can never manage this.
Watashi ni wa, totemo sonna mane wa dekinai.
わたしだって相当に勇敢なほうだけど、とてもそんなことはできないわ。
I couldn’t do it, and i’ve plenty of courage in my own way.
Watashi datte soutou ni yuukan na hou da kedo, totemo sonna koto wa dekinai wa.
わたしにはそんなふうに人を愛することなんてとてもできない。
I shall never care for anyone like that.
Watashi ni wa sonna fuu ni hito o ai suru koto nante totemo dekinai.
あの傷は激しい力で筋肉を刺し通していました。とても、とても、あんなか弱い身体では出来るものではありません。
Those blows—the ones delivered with great force penetrating the muscle—never, never could anyone with so frail a physique inflict them.
Ano kizu wa hageshii chikara de kinniku o sashitooshite imashita. totemo, totemo, anna kayowai karada de wa dekiru mono de wa arimasen.
自分でも格好のいい状態とはとても思えないが、そんなくだらないプライドは捨てる。
I know i must look pretty bad in here but this pride, i’ll have to get rid of it.
Jibun demo kakkou no ii joutai to wa totemo omoenai ga, sonna kudaranai puraido wa suteru.
輝かしい指揮官とはとてもいえない時期、うぬぼれがひどい本性があられもなく顔を出した時期もあった。
There were moments when he had been far less than a brilliant commander and his lesser, more vainglorious self had shown too readily.
Kagayakashii shikikan to wa totemo ienai jiki, unubore ga hidoi honshou ga arare mo naku kao o dashita jiki mo atta.
それから10年が経った現在、ltcm流の危機は再来するだろうか。これほどの規模だと、今回は数多くのインチキなヘッジファンドを巻き込むことが避けられないだろうから、とても救済できなくなるのだろうか。
Could an ltcm-style crisis replay itself today, ten years on – only this time on such a scale, and involving so many such bogus hedge funds, that it would simply be too big to bail out?
Sore kara juunen ga tatta genzai, erutiishiiemu ryuu no kiki wa sairai suru darou ka. kore hodo no kibo da to, konkai wa kazu ooku no inchiki na hejji fando o makikomu koto ga yokerarenai darou kara, totemo kyuusai dekinaku naru no darou ka.
過去200年間で三たび侵略を受けた国にとって、natoとその加盟国が脅威ではないという聞こえのよい前提は、とても当てにできるようなものではない。
For a country that was invaded three times in the last two hundred years, the comfortable assumption that nato and its members are no threat is not something it can risk.
Kako nihyaku nenkan de san tabi shinryaku o uketa kuni ni totte, natoo to sono kameikoku ga kyoui dewa nai to iu kikoe no yoi zentei wa, totemo ate ni dekiru you na mono dewa nai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 202 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とても~ない (totemo~nai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!