N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 96 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – に基づいて (ni motozuite)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – に基づいて (ni motozuite)
Meaning: Based on; on the basis of
Formation: Noun + に基づいて/に基づき
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
あの小説家はいつも事実に基づいて小説を書いている。
That author always writes novels based on real facts.
Ano shousetsuka wa itsumo jijitsu ni motozuite shousetsu o kaite iru.
調査結果に基づいて論文を書いた。
I wrote a paper based on the survey results.
Chousa kekka ni motozuite ronbun o kaita.
調査した資料に基づいて、レポートを書いてください。
Please write a report based on the data you gathered.
Chousa shita shiryou ni motozuite, repooto o kaite kudasai.
これまでの研究に基づいてレポートをまとめた。
I wrote a paper based on the research i’ve done so far.
Kore made no kenkyuu ni motozuite repooto o matometa.
この工事は市の計画に基づいて進められます。
This construction is being put forward based on the city’s plans.
Kono kouji wa shi no keikaku ni motozuite susumeraremasu.
虚偽の証言に基づいたこの裁判を認めることはできない。
I can’t except a ruling based on false evidence.
Kyogi no shougen ni motozuita kono saiban o mitomeru koto wa dekinai.
この番組は、皆様からのご意見に基づいて構成されています。
This tv program is created based on everyone’s opinions.
Kono bangumi wa, minasama kara no goiken ni motozuite kousei sarete imasu.
アメリカの誤った助言に基づいて、過剰消費と過剰貸し出しによって緩やかな景気後退を脱却しようとした。
Acting on the wrong advice from the u.s., we tried to get ourselves out of a mild recession by overspending and over-lending.
Amerika no ayamatta jogen ni motozuite, kajou shouhi to kajou kashidashi ni yotte yuruyaka na keiki koutai o dakkyaku shiyou to shita.
Brexitの議論は、冷静な人同士の、事実に基づいて実際的な議論ではありませんでした。両派とも、議論はとても感情的でした。
The brexit debates were not pragmatic debates between cool-headed people and based on facts. the arguments were highly emotional on both sides.
Brexit no giron wa, reisei na hito doushi no, jijitsu ni motozuite jissaiteki na giron de wa arimasen deshita. ryouha tomo, giron wa totemo kanjouteki deshita.
弁護士はみな、この件について訴訟を起こせば、米国憲法修正第一条にもとづいて私が勝訴することは確実だと言う。
My attorneys said that i would win any legal battle over my first amendment rights on this issue.
Bengoshi wa mina, kono ken ni tsuite soshou o okoseba, beikoku kenpou shuusei daiichi jou ni motozuite watashi ga shouso suru koto wa kakujitsu da to iu.
単純に、カーターは南部なまりのあるピーナツ農場主で、フォードよりもあか抜けていないだろうという感じがして、つまりは固定観念に基づいて、投票したのでした。
I simply voted based on my feeling that carter, a peanut farmer with a southern drawl, was less sophisticated than ford – in other words, based on a stereotype.
Tanjun ni, kaataa wa nanbu namari no aru piinatsu noujoushu de, foodo yorimo akanukete inai darou to iu kanji ga shite, tsumari wa kotei kannen ni motozuite, touhyou shita no deshita.
アイルランドの統一について住民投票を行うという考えは、プロテスタント教徒である3分の2の多数派と、北アイルランドのローマカトリック教徒である3分の1の少数派の間にある、強い宗教的な偏狭さに基づいて、若い分裂状態のことをわかっていないであろうジャーナリストが、言い出したことのように思います。
It seems to me that this idea of a referendum on irish unification is the product of some journalists who seem to be unaware of the bitter division based on intense religious bigotry between the two-thirds majority who are protestants and the one-third majority who are roman catholics in northern ireland.
Airurando no touitsu ni tsuite juumin touhyou o okonau to iu kangae wa, purotesutanto kyouto de aru sanbun no ni no tasuuha to, kita airurando no rooma katorikku kyouto de aru sanbun no ichi no shousuuha no aida ni aru, tsuyoi shuukyouteki na henkyousa ni motozuite, wakai bunretsu joutai no koto o wakatte inai de arou jaanarisuto ga, iidashita koto no you ni omoimasu.
市の決定を覆すため、いわゆる第八十五条訴訟手続きにもとづいて、州地裁に訴えを起こした。
I filed something called an article eighty-five proceeding in state supreme court, seeking to have the city’s ruling overturned.
Shi no kettei o kutsugaesu tame, iwayuru dai hachijuugo jou soshou tetsuzuki ni motozuite, shuuchisai ni uttae o okoshita.
ルールに基づいて一生懸命働くなら、出自を問わず、自身と家族のためによい生活を築く機会を与えられるべきだ。
No matter who you are or where you come from, if you work hard and play by the rules, you should have the opportunity to build a good life for yourself and your family.
Ruuru ni motozuite isshoukenmei hataraku nara, shutsuji o towazu, jishin to kazoku no tame ni yoi seikatsu o kizuku kikai o ataerareru beki da.
[を踏まえて (o fumaete): based on](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%82%92%e3%81%b5%e3%81%be%e3%81%88%e3%81%a6-o-fumaete/)
[をもとに (o moto ni): based on, from](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%82%92%e3%82%82%e3%81%a8%e3%81%ab-o-moto-ni/)
[に即して (ni sokushite): in keeping with](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%ab%e3%81%9d%e3%81%8f%e3%81%97%e3%81%a6-ni-sokushite/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 96 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – に基づいて (ni motozuite)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!