N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 67 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 抜く (nuku)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 抜く (nuku)
Meaning: To do something to the end; completely, extremely
Formation:
Verb-ますstem + 抜く
The difference between 抜く and 切る: 抜く is usually used to talk about an effort, about how one tries his/her hardest to do something to the end.
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
彼女は初めてマラソンに参加して最後まで走りぬいた。
She competed in the marathon for the first time and ran all the way to the goal without giving up.
Kanojo wa hajimete marason ni sanka shite saigo made hashiri nuita.
かなり辛かったが最後までやりぬいた。
It was tough but i did it all the way to the end.
Kanari tsurakatta ga saigo made yarinuita.
彼とは長年の友人だから、お互いを知り抜いている。
I’m his longtime friend so we know each other very well.
Kare towa naganen no yuujin dakara, otagai o shirinuite iru.
これは考えぬいて、出した結論です。
This is the conclusion we reached after thinking over very carefully.
Kore wa kangaenuite, dashite ketsuron desu.
仕事を引き受けたからには、諦めず最後までやりぬくつもりだ。
Now that i’ve taken the job, i intend to do it till the end without giving up.
Shigoto o hikiuketa kara niwa, akiramezu saigo made yarinuku tsumori da.
大変な仕事でも、やり抜く自信がある。
I have confidence to finish even difficult jobs.
Taihen na shigoto demo, yarinuku jishin ga aru.
悩みぬいたあげく、離婚することにした。
After a lot of thought and consideration, we’ve decided to end our marriage.
Nayami nuita ageku, rikon suru koto ni shita.
約束どおり、私はこの問題を何度も考え抜いた。
I thought it over as i promised.
Yakusoku doori, watashi wa kono mondai o nando mo kangaenuita.
あなたは僕のことを知りぬいているのだから、隠し事をするのは無理だろう。
I can keep nothing from you, for you know me too well.
Anata wa boku no koto o shirinuite iru no dakara, kakushigoto o suru no wa muri darou.
私は、brexitが最良の出来事だったとは思っていません。でももうそうなってしまったのですから、頑張り抜いて、成り行きを見守らなければなりません。
I’m not convinced brexit was the best thing to happen. but now it’s happened, we’re gonna have to stick with it, see what happens.
Watashi wa, brexit ga sairyou no dekigoto datta to wa omotte imasu. demo mou sou natte shimatta no desu kara, ganbarinuite, nariyuki o mimamoranakereba narimasen.
人々はナカツに会うと五分もしないうちに、みんなそのやさしい心根を見抜くのだが、本人だけはそのことに気付いていないのだった。
That everyone who met nakatsu did discover his kindly heart within five minutes was unknown to him.
Hitobito wa nakatsu ni au to gofun mo shinai uchi ni minna sono yasashii kokorone o minuku no da ga, honnin dake wa sono koto ni kizuite inai no datta.
平壌の政権を長いあいだ守りぬき、その支援者でもあった中国が、こうした国際的な統一行動の一部に加わることは非常に重要だ。
It is particularly important for china, a longtime patron and protector of the regime in pyongyang, to be part of a united international front.
Pyonyan no seiken o nagai aida mamorinuki, sono shiensha demo atta chuugoku ga, kou shita kokusaiteki na touitsu koudou no ichibu ni kuwawaru koto wa hijou ni juuyou da.
読者に集中しなければ。インターネット時代を生き抜くためには、そうしなければならない。このままどの新聞も同じことをしていたら、みんな消えることになるでしょう。
Focus on your readers. you have to do this to survive in the internet, because if every newspaper is doing the same thing, then they’re all gonna perish.
Dokusha ni shuuchuu shinakereba. intaanetto jidai o ikinuku tame ni wa, sou shinakereba naranai. kono mama dono shinbun mo onaji koto o shite itara, minna kieru koto ni naru deshou.
その場で、我々は米国の軍事力をはっきりと示し、我々の友好国に対して、米国が地域の安全保障を守り抜くという決意を明確にすることで合意した。
We agreed to make a strong show of force to reassure our friends and make clear that the united states would protect regional security.
Sono ba de, wareware wa beikoku no gunjiryoku o hakkiri to shimeshi, wareware no yuukoukoku ni taishite, beikoku ga chiiki no anzen hoshou o mamorinuku to iu ketsui o meikaku ni suru koto de goui shita.
私はこの人をとても尊敬していた。たくましく世を生き抜いてきた人物だからだ。
I had a lot of respect for this guy, because he was obviously a true survivor.
Watashi wa kono hito o totemo sonkei shite ita. takumashiku yo o ikinuite kita jinbutsu dakara da.
僕の心を読みぬくあたり、きみは魔女だな!
How well you read me, you witch!
Boku no kokoro o yominuku atari, kimi wa majo da na.
松本は非常によく考え抜いた主張を展開した。
Matsumoto presented a well-considered argument.
Matsumoto wa hijou ni yoku kangaenuita shuchou o tenkai shita.
私は最後まで戦い抜いたが、アケチが勝利した。
I had fought hard to the very end, but akechi had won.
Watashi wa saigo made tatakainuita ga, akechi ga shouri shita.
[切れない (kirenai): being too much to finish](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%8d%e3%82%8c%e3%81%aa%e3%81%84-kirenai/)
[かけ (kake): half-, not yet finished](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%8b%e3%81%91-kake/)
[切る (kiru): to do something completely to the end](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%8d%e3%82%8b-kiru/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 67 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 抜く (nuku)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!