Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 88 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – はずがない (hazu ga nai)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – はずがない (hazu ga nai)
Meaning: Cannot be; it’s impossible that
Formation:
Verb-casual + はずがない
Noun + のはずがない
いadj + はずがない
なadj + なはずがない
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
そんな難しい問題は小学生ができるはずがない。
There’s no way an elementary school student can answer such a difficult question.
Sonna muzukashii mondai wa shougakusei ga dekiru hazu ga nai.
あの人は入院しているので、明日の旅行に来るはずがない。
That person’s been hospitalized so he can’t possibly go on the trip tomorrow.
Ano hito wa nyuuin shite iru node, ashita no ryokou ni kuru hazu ga nai.
あの頑丈な建物が壊れるはずがありません。
That strong building can’t be broken.
Ano ganjou na tatemono ga kowareru hazu ga arimasen.
やさしい山下さんがこんなひどいことをするはずがない。
Yamashita is very kind. he’d never do such a horrible thing.
Yasashii yamashita san ga konna hidoi koto o suru hazu ga nai.
田中さんが、病気の子供を一人で家においておくはずがない。
Tanaka would never leave his sick son home alone.
Tanaka san ga, byouki no kodomo o hitori de ie ni oite oku hazu ga nai.
タイタニック号は「沈むはずがない」と言われた。
The titanic was said to be unsinkable.
Taitanikku gou wa shizumu hazu ga nai to iwareta.
みんなは階下にいるのだ。部屋の中には、誰もいない。いるはずがない。
Everyone is downstairs. there’s no one in the room. there can’t be.
Minna wa kaika ni iru no da. heya no naka niwa, dare mo inai. iru hazu ga nai.
彼が今ここにいるはずがない。
He can’t be here, now.
Kare ga ima koko ni iru hazu ga nai.
彼女がわざと危険なものを僕に送ってくるはずがない。
She would never send me anything dangerous on purpose.
Kanojo ga waza to kiken na mono o boku ni okutte kuru hazu ga nai.
彼は死ぬもんか。死ぬはずがない。
He’s not going to die. he can’t.
Kare wa shinu mon ka. shinu hazu ga nai.
子どもを国外追放などするはずがありません。家族も国外追放にはしたくはありません。
I would not deport children. i do not want to deport family members.
Kodomo o kokugai tsuihou nado suru hazu ga arimasen. kazoku mo kokugai tsuihou ni wa shitaku wa arimasen.
こんな貴重な瞬間を手放せるはずがない。
This precious moment will not be lost.
Konna kichou na shunkan o tebanasu hazu ga nai.
ご主人の悪口を奥さんに聞かせていいはずがないんだ。
No one has a right to criticize a husband to a wife.
Goshujin no warukuchi o okusan ni kikasete ii hazu ga nain da.
何も見つかるはずがないと思っていたのに、十数件のヒットがあり、まだ増えそうだ。
I have doubted the search would turn up any results at all, but in fact, i now have over a dozen hits, and they are still coming in.
Nanimo mitsukaru hazu ga nai to omotte ita noni, juu suuken no hitto ga ari, mada fuesou da.
危険だと考える物を、彼がそのままあんたに渡していくはずがない。
He would certainly never have passed on to you anything that he thought would be a danger.
Kiken da to kangaeru mono o, kare ga sono mama anta ni watashite iku hazu ga nai.
何があったのかわからないのですが、この席は販売するはずではなかったものなのです。機体の最後部の座席は客室乗務員のために取っておくのです。
I don’t know what happened, but this seat was not supposed to be sold. the seats in the far back of the plane are set aside for flight attendants.
Nani ga atta no ka wakaranai no desu ga, kono seki wa hanbai suru hazu de wa nakatta mono nano desu. kitai no saigobu no zaseki wa kyakushitsu joumuin no tame ni totte oku no desu.
明確な意図のない人間がそんな行動をとるはずがない。
That is hardly the act of an uncommitted or uncertain individual.
Meikaku na ito no nai ningen ga sonna koudou o toru hazu ga nai.
私は何も恐れない。自分の真の目的が見抜かれるはずはない。
I feel no fear. they will never know my true purpose here.
Watashi wa nanimo osorenai. jibun no shin no mokuteki ga minukareru hazu wa nai.
彼の流儀はきわめて洗練されていて、冷血な殺人などを許すはずがない。
His methods are far more elegant than cold-blooded murder.
Kare no ryuugi wa kiwamete senren sarete ite, reiketsu na satsujin nado o yurusu hazu ga nai.
[はずだ (hazuda): it must be, it should be](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese-grammar-46/)
[ わけがない (wake ga nai): there is no way that](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%82%8f%e3%81%91%e3%81%8c%e3%81%aa%e3%81%84-wake-ga-nai/)
[ わけではない (wake dewa nai): it is not the case that](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese- grammar-n2-%e3%82%8f%e3%81%91%e3%81%a7%e3%81%af%e3%81%aa%e3%81%84/)
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – はずがない (hazu ga nai) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!