Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài số 17 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp.
Trong bảng từ vựng bên dưới có chữ Hiragana, katakana và Kanji và diễn giải bằng tiếng Anh. Nếu bạn nào chưa biết các bảng chữ cái trong tiếng Nhật thì có thể xem lại tại đây: Tổng hợp các bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Trong bài học, ngoài từ vựng còn có phần giải thích ngữ pháp rất cặn kẽ. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật luyện thi chứng chỉ JLPT từ N5 – N3 tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIÊT
# Bảng từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihong
NO | WORD | KANJI | MEANING |
1 | おぼえます | 覚えます | memorize |
2 | わすれます | 忘れます | forget |
3 | なくします | lose | |
4 | だします[レポートを~] | 出します | hand in (a report) |
5 | はらいます | 払います | pay |
6 | かえします | 返します | give back, return |
7 | でかけます | 出かけます | go out |
8 | ぬぎます | 脱ぎます | take off (clothes, shoes, etc.) |
9 | もっていきます | 持って行きます | take (something) |
10 | もってきます | 持って来ます | bring (something) |
11 | しんぱいします | 心配します | worry |
12 | ざんぎょうします | 残業します | work overtime |
13 | しゅっちょうします | 出張します | go on a business trip |
14 | のみます[くすりを~] | 飲みます[薬を~] | take (medicine) |
15 | はいります[おふろに~] | 入ります | take (a bath) |
16 | たいせつ[な] | 大切[な] | important, precious |
17 | だいじょうぶ[な] | 大丈夫[な] | all right |
18 | あぶない | 危ない | dangerous |
19 | もんだい | 問題 | question, problem, trouble |
20 | こたえ | 答え | answer |
21 | きんえん | 禁煙 | no smoking |
22 | [けんこう]ほけんしょう | [健康]保険証 | (health) insurance card |
23 | かぜ | cold, flu | |
24 | ねつ | 熱 | fever |
25 | びょうき | 病気 | illness, disease |
26 | くすり | 薬 | medicine |
27 | [お]ふろ | bath | |
28 | うわぎ | 上着 | jacket, outwear |
29 | したぎ | 下着 | underwear |
30 | せんせい | 先生 | doctor (used when addressing a medical doctor) |
31 | 2,3にち | 2,3日 | a few days |
32 | 2,3~ | 2,3~ | a few ~ (~is a counter suffix) |
33 | ~までに | before ~, by ~ (indicating time limit) | |
34 | ですから | therefore, so | |
35 | どうしましたか | What’s the matter? | |
36 | [~が]いたいです | [~が]痛いです | (I) have a pain (in my ~) |
37 | のど | throat | |
38 | おだいじに | お大事に | Take care of yourself (said to people who are ill) |
# Giải thích một số ngữ pháp tiếng Nhật trong bài học
1. Vない-form
The verb form used withない is called the ない-form; that is to say, かかof かかないis the ない-form of かきます(write). How to make the ない-form is given below.
1) Group I
In the verbs of this group the last sound of the ます-form is always the sound in the い-line. So, replace it with the sound of the あ-line to make a ない-form. The exceptions to this rule are such verbs as かいます, あいます, etc. (わis the last sound of the ない-form in the verbs instead of あ).
かき – ます → かか – ない いそぎ – ます → いそが – ない
よみ – ます → よま – ない あそび – ます → あそば – ない
とり – ます → とら – ない まち – ます → また – ない
すい – ます → すわ – ない はなし – ます → はなさ – ない
2) Group II
The ない-form of verbs of this group is just the same as the ます-form.
たべ – ます → たべ – ない
み – ます → み – ない
3) Group III
The ない-form ofします is the same as the ます-form. きます becomes こ(ない).
べんきょうし – ます → べんきょうし – ない
し – ます → し – ない
き – ます → こ – ない
2. Vない-form ないでください
Please don’t …
This expression is used to ask or instruct someone not to do something.
わたしは元気ですから、心配しないでください。
I am fine, so please don’t worry about me.
ここで写真を撮らないでください。
Please don’t take pictures here.
3. Vない-formなければなりません
must …
This expression means something has to be done regardless of the will of the actor. Note that this doesn’t have a negative meaning.
薬を飲まなければなりません。
I must take medicine.
4. Vない-form なくてもいいです
need not …
This sentence pattern indicates that the action described by the verb does not have to be done.
あした来なくてもいいです。
You don’t have to come tomorrow.
5. N (object) は
You learned in Lesson 6 that the particleを is attached to the direct object of verbs. Here you learn that the object is made a topic by replacingを with は.
ここに荷物を置かないでください。
Please don’t put parcels here.
荷物はここに置かないでください。
As for parcels, don’t put them here.
会社の食堂で昼ごはんを食べます。
I have lunch in the company cafeteria.
昼ごはんは会社の食堂で食べます。
As for lunch, I have it in the company cafeteria.
6. N (time) までにV
The point in time indicated by までにis the time limit by which an action is to be done.
会議は5時までに終わります。
The meeting will be over by five.
土曜日までに本を返さなければなりません。
I must return the book by Saturday.
[Note] Make sure you do not confuse までにwith the particle まで.
5時まで働きます。
I work until five.
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài số 17 – Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo + Giải thích ngữ pháp
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học về từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo trình Minna No Nihongo tại đây: Tổng hợp các bài học từ vựng tiếng Nhật theo giáo trình Minna No Nihongo
Bonus: Sách hiện có bán trên các kênh thương mại điện tử như Amazon, Tiki, Lazada, nhà sách Fahasa…
Có nhiều bạn sẽ thắc mắc là tại sao phải học từ vựng từ quyển sách giáo trình Minna No Nihongo? Nếu bạn chưa biết thì mình sẽ nói đơn giản như sau: Đây là giáo trình tiêu chuẩn quốc tế cho bất kì ai học tiếng Nhật Bản, được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học trên toàn thế giới.
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!