Bài 13 – Ngữ pháp JLPT N3 – にしても (ni shite mo)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 13 – Ngữ pháp JLPT N3 – にしても (ni shite mo)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – にしても (ni shite mo)

Meaning: Even, even if
Formation:

Verb-casual + にしても
なadj + にしても
いadj + にしても
Noun + にしても

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

どの寮に入るにしても、皆さん一人一人が寮にとって誇りとなるよう望みます。
No matter which dorm you’ll enter, i hope each and every one of you will be the pride of your dorm.
Dono ryou ni hairu ni shite mo, minasan hitori hitori ga ryou ni totte hokori to naru you nozomimasu.

今回の試験は合格したにしても、点数はあまりよくないと思う。
Even if i pass this test, i don’t think i’ll have a high score.
Konkai no shiken wa goukaku shita ni shite mo, tensuu wa amari yokunai to omou.

今夜は何かに出会うにしても、その前に音でわかるだろう。
We’ll hear anything on the road long before we meet it tonight.
Kon’ya wa nanika ni deau ni shite mo, sono mae ni oto de wakaru darou.

僕はまだ子どもでしたからね。それに彼はもっと注意深くもあったし。だけど、彼にしても、注意がとどきませんでしたね。
I was too young, and he was also more careful, but he was not careful enough.
Boku wa mada kodomo de shita kara ne. sore ni kare wa motto chuui bukaku mo atta shi. da kedo, kare ni shite mo, chuui ga todokimasen deshita ne.

たとえ心の中で非常な不安を感じていたにしても、彼女はそれを表には出しませんでした。
If she felt any great anxiety, she did not show it.
Tatoe kokoro no naka de hijou na fuan o kanjite ita ni shite mo, kanojo wa sore o omote ni wa dashimasen deshita.

こいつらは危険を鼻で嗅ぎ取っているし、逃げるにしても、方向を誤らずに逃げていく。
They sniff danger ahead and if they run to save themselves, they’ll run the right way.
Koitsura wa kiken o hana de kagitotte iru shi, nigeru ni shite mo, houkou o ayamarazu ni nigete iku.

もしたまたまここを通りかかった旅人がいたにしても、彼はほとんど何も見ず、何も聞かなかったでしょう。
If any wanderer had chanced to pass, little would he have seen or heard.
Moshi tamatama koko o toorikakatta tabibito ga ita ni shite mo, kare wa hotondo nanimo mizu, nanimo kikanakatta deshou.

パキスタンや米国、その他の国の影響と関与があったにしても、結局これはアフガニスタンの人々のあいだの戦争であり、彼らの国の将来がかかっている。
At the end of the day, despite all the influence and involvement of pakistan, the united states, and others, this is a war among afghans to determine the future of their country.
Pakisutan ya beikoku, sono hoka no kuni no eikyou to kan’yo ga atta ni shite mo, kekkyoku kore wa afuganisutan no hitobito no aida no sensou de ari, karera no kuni no shourai ga kakatte iru.

ユウトが特にアヤコに向かって訴えているように思われた。だがそうであったにしても、何の効果もなかった。
It seemed that yuto’s appeal was addressed especially to ayako. if so, it had no result.
Yuuto ga toku ni ayako ni mukatte uttaete iru you ni omowareta. da ga sou de atta ni shite mo, nan no kouka mo nakatta.

井出は、何をするにしても、佐々木に対して責任を取らねばならないの。
Ide has to answer to sasaki for all he does.
Ide wa, nani o suru ni shite mo, sasaki ni taishite sekinin o toraneba naranai no.

私は殺すことは望まない。たとえ相手が山賊であったにしても。
I wish for no killing, not even of the bandits.
Watashi wa korosu koto wa nozomanai. tatoe aite ga sanzoku de atta ni shite mo.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 13 – Ngữ pháp JLPT N3 – にしても (ni shite mo)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang