Bài 37 – Ngữ pháp JLPT N3 – まま (mama)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 37 – Ngữ pháp JLPT N3 – まま (mama)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – まま (mama)

Meaning: As it is
Formation:

Noun + のまま
Verb-casual, past + まま
Verb-ないform + まま
なadj + なまま
いadj + まま

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

I went out without turning the air conditioner off.
Eakon o tsuketa mama dekaketa.

テレビをつけたまま寝てしまいました。
I fell asleep while leaving the tv on.
Terebi o tsuketa mama nete shimaimashita.

年をとってもきれいなままでいたい。
I want to stay beautiful even when i get older.
Toshi o tottemo kirei na mama de itai.

彼はしばらく横になったまま、これからの試合のことを考えていた。
He lied there for a while and thought about the upcoming match.
Kare wa shibaraku yoko ni natta mama, korekara no shiai no koto o kangaete ita.

壁には「バカ」と書かれたままだ。
The phrase “idiot” is still written on the wall.
Kabe niwa baka to kakareta mama da.

靴を履いたまま部屋に入ってしまった。
I entered the room with my shoes on.
Kutsu o haita mama heya ni haitte shimatta.

ああ、やっぱり会議室に置いたままだ。悪いけど、会議室に行ってノートあるかどうか見てきてくれる?
Ah, so i really left it at the conference room. sorry, can you go to the conference room and check if the note is there?
Aa, yappari kaigi shitsu ni oita mama da. warui kedo, kaigi shitsu ni itte nooto aru kadouka mite kite kureru.

彼女は唇をまっすぐに結んだまま僕の顔を正面から見た。
Lips pursed, she looked straight into my face.
Kanojo wa kuchibiru o massugu ni musunda mama boku no kao o shoumen kara mita.

父は公正さに配慮した行動とは対極にあります。父は思ったままを口にし、言葉に嘘はありません。
My father is the opposite of politically correct. he says what he means, and he means what he says.
Chichi wa kouseisa ni hairyo shita koudou to wa taikyoku ni arimasu. chichi wa omotta mama o kuchi ni shi, kotoba ni uso wa arimasen.

彼は相変わらず横になったままだった。紅茶は手もつけてなかった。
He was lying as before. the tea stood untouched.
Kare wa aikawarazu yoko ni natta mama datta. koucha wa te mo tsukete nakatta.

石田医師はこれといった表情を浮かべないまま、クリップボードに書き留めた。
Dr. ishida’s expression remained neutral as he made notes on a clipboard.
Ishida ishi wa kore to itta hyoujou o ukabenai mama, kurippu boodo ni kakitodometa.

じっと見ていると、それはまるで地面を探っているかのようにあちこちと体を動かしながら動き回っているように見えた。やがてそれは、這ったまま、でなければ体を屈めたまま、ランプの向こうの暗がりに戻っていった。
As we looked it seemed to move and sway this way and that, as if searching the ground. it then crawled, or went crouching, back into the gloom beyond the lamps.
Jitto mite iru to, sore wa marude jimen o sagutte iru ka no you ni achikochi to karada o ugokashinagara ugokimawatte iru you ni mieta. yagate sore wa, hatta mama, denakereba karada o kagameta mama, ranpu no mukou no kuragari ni modotte itta.

報告は済ませましたし、今日はこのまま帰って寝るだけです。
I finished the report, so i’ll just go home and get some sleep.
Houkoku wa sumasemashita shi, kyou wa kono mama kaette neru dake desu.

そこでケンゾウはまた急に眠りに襲われて、木に背中をもたせかけたまま眠り込んでしまった。
There kenzo suddenly fell asleep with his back against the tree.
Soko de kenzou wa mata kyuu ni nemuri ni osowarete, ki ni senaka o motasekaketa mama nemurikonde shimatta.

猛暑日の上、揺れるの船上でずっと膝をついたままだったので足元とても痛かったです。
On an extremely hot day, i had to keep kneeling on a moving boat so my feet really hurt.
Moushobi no ue, yureru no senjou de zutto hiza o tsuita mama datta node ashimoto totemo itakatta desu.

しばらくの間、アミは、空っぽになったサトシの椅子の隣に黙ってすわったまま、人の言葉も、質問も一切かまいつけませんでした。
For some time ami had sat silent beside satoshi’s empty chair, and ignored all remarks and questions.
Shibaraku no aida, ami wa karappo ni natta satoshi no isu no tonari ni damatte suwatta mama, hito no kotoba mo, shitsumon mo issai kamaitsukemasen deshita.

ヒグチは跳び下りて、小馬の首をだいたまま前方の暗がりに目を凝らした。
Higuchi jumped down and stood holding the ponies’ heads, and peering forward into the gloom.
Higuchi wa tobiorite, kouma no kubi o daita mama zenpou no kuragari ni me o kogorashita.

私は机の上に足を乗せ、鉛筆を手に持ったまま窓の外を長い間ぼおっと眺めていた。
I put my feet up on my desk and, pencil in hand, gazed listlessly out the window.
Watashi wa tsukue no ue ni ashi o nose, enpitsu o te ni motta mama mado no soto o nagai aida bootto nagamete ita.

サトシは、自分でもなぜそうするのか、何をあてにしいるのか、はっきりわからないまま、「助けてくれ!助けてくれ!」と叫びながら道を駆けて行った。
Satoshi, without any clear idea of why he did so, or what he hoped for, ran along the path crying “help! help!”
Satoshi wa, jibun demo naze sou suru no ka, nani o ate ni shiiru no ka, hakkiri wakaranai mama, tasukete, tasukete to sakebinagara michi o kakete itta.

この界隈には、思った端からそのまま口に出すような人間ばかりだったから、イツキの妙に慎み深い性質にはいらだちを覚えたものだ。
In a neighborhood where everyone said exactly what he thought as soon as he thought it, itsuki’s quality of reserve was exasperating.
Kono kaiwai ni wa, omotta hashikara sono mama kuchi ni dasu you na ningen bakari datta kara, itsuki no myou ni tsutsushimibukai seishitsu ni wa iradachi o oboeta mono da.

彼は指を使って深い淵にいる魚を捕らえ、生のまま食べた。
He caught fish in deep pools with his fingers and ate them raw.
Kare wa yubi o tsukatte fukai fuchi ni iru sakana o torae, nama no mama tabeta.

彼の若々しい態度は、年を取っても変わらないままだ。
His youthful attitude remained unchanged even in old age.
Kare no wakawakashii taido wa, toshi o totte mo kawaranai mama da.

彼はこうして、立ったまま、一睡もせずに一夜を過ごしたのだった。
He had passed the night standing, and without sleep.
Kare wa kou shite, tatta mama, issui mo sezu ni hitoyo o sugoshita no datta.

[ばかりだ (bakari da): continue to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%b0%e3%81%8b%e3%82%8a%e3%81%a0-bakari-da/)
[一方だ (ippou da): continue to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%84%e3%81%a3%e3%81%bd%e3%81%86%e3%81%a0-ippou-da/)
[とおり (toori): in the same way as](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%a8%e3%81%8a%e3%82%8a-toori/)[ままに (mama ni): to do as](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%be%e3%81%be%e3%81%ab-mama-ni/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 37 – Ngữ pháp JLPT N3 – まま (mama)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang