Bài 107 – Ngữ pháp JLPT N3 – ばよかった (ba yokatta)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 107 – Ngữ pháp JLPT N3 – ばよかった (ba yokatta)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ばよかった (ba yokatta)

Meaning : Should have, it would have been better if…, i wish…
Formation: 

Verb-ば conditional + よかった(のに)

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

朝まで待てばよかった。
I should have waited until the morning.
Asa made mateba yokatta.

遅刻してしまった。もっと早く家を出ればよかった。
I went to school late. i should have left earlier.
Chikoku shite shimatta. motto hayaku ie o dereba yokatta.

漫画家になればよかった。
It’d have been better if i had become a manga artist.
Mangaka ni nareba yokatta.

わたしたちの手でドアを開ければよかったのですが、それを娘にさせたのです。
We should have opened the door by ourselves, but we let our daughter do it.
Watashitachi no te de doa o akereba yokatta no desu ga, sore o musume ni saseta no desu.

早く連絡してくれればよかったのに。
You should have contacted me earlier.
Hayaku renraku shite kurereba yokatta noni.

田中さんにあんなことを言わなければよかった。
I shouldn’t have said such things to tanaka.
Tanaka san ni anna koto o iwanakereba yokatta.

傘を持ってくればよかった。
I should have bought my umbrella.
Kasa o motte kureba yokatta.

夕べの番組は面白かった。あなたも見ればよかったのに。
The program last night was interesting. you should have seen it.
Yuube no bangumi wa omoshirokatta. anata mo mireba yokatta noni.

新しいパソコンを買わないで、わたしのを使えばよかったのに。
You shouldn’t have bought a new computer and used mine instead.
Atarashii pasokon o kawanaide, watashi no o tsukaeba yokatta noni.

大学で、もっと難しい講義を取ればよかったと思う。
I wish i’d taken more challenging classes in college.
Daigaku de, motto muzukashii kougi o toreba yokatta to omou.

あしたの今頃にならないうちに、ここで私と一緒におればよかったと思うだろうよ。
You’ll wish you were back here with me before this time tomorrow.
Ashita no imagoro ni naranai uchi ni, koko de watashi to issho ni oreba yokatta to omou darou yo.

もっとその設定を深く表現できればよかったなという残念さもあります。僕はまだまだ俳優としては経験不足だから。
I do regret and wish that i had expressed my feelings deeper during those scenes. as an actor, i still lack experience.
Motto sono settei o fukaku hyougen dekireba yokatta na to iu zannensa mo arimasu. boku wa madamada haiyuu toshite wa keiken busoku dakara.

どういうわけか、私も一緒に行けばよかったと思い始めたんです。はたしてもう一度あの人に会えるでしょうか。
I began to wish, somehow, that i had gone too. i wonder if i shall ever see him again.
Dou iu wake ka, watashi mo issho ni ikeba yokatta to omoihajimetan desu. hatashite mou ichido ano hito ni aeru deshou ka.

冷たい雨のなか、ミキは駐車場を走り抜けながら、ジーンズとカシミヤのセーターの上にもっと着込んでくればよかったと悔いた。
Miki hurried across the parking lot through the cold rain, wishing she had worn more than jeans and a cashmere sweater.
Tsumetai ame no naka, miki wa chuushajou o hashirinukenagara, jiinzu to kashimiya no seetaa no ue ni motto kikonde kureba yokatta to kuita.

もっと早くに考え始めていればよかったな。そうしたら実際に引退するときに、もっと財産があっただろうから。
I wish i’d started thinking about retirement sooner because then i would have more resources when the time actually comes.
Motto hayaku ni kangaehajimete ireba yokatta na. sou shitara jissai ni intai suru toki ni, motto zaisan ga atta darou kara.

君がもっと早くそのことを言ってくれればよかったな。そしたら、途中もっと気をつけたかもしれない。
I wish you had told me about it before. i might have been more careful on the road.
Kimi ga motto hayaku sono koto o itte kurereba yokatta na. soshitara, tochuu motto ki o tsuketa kamoshirenai.

痛烈な非難をしにきてくれればよかったのに。
I would rather you had come and upbraided me with vehemence.
Tsuuretsu na hinan o shi ni kite kurereba yokatta noni.

もっと早く戻って来ればよかった。そしたら、せめて出かけるところを見送るくらいできたのに。
I wish i had come back sooner, just to see him off.
Motto hayaku modotte kureba yokatta. soshitara, semete dekakeru tokoro o miokuru kurai dekita noni.

明日まで待って、僕と一緒に行けばよかったじゃないか。
You might have waited till tomorrow, and had me with you.
Ashita made matte, boku to issho ni ikeba yokatta janai ka.

これが、このことのおしまいです。後口の悪い終わり方ですね。見ないですめばよかったですが。
That’s the end of that. a nasty end, and i wish i hadn’t seen it.
Kore ga, kono koto no oshimai desu. atokuchi no warui owarikata desu ne. minaide sumeba yokatta desu ga.

逃げたからいけないんだぜ。すぐに組みつけばよかったんだな。
You should not have run away. you should have grappled with him at once.
Nigeta kara ikenain da ze. sugu ni kumitsukeba yokattan da na.

もっとこうすればよかった、という点をぜひ忘れないうちに指摘してください。
Before i forget, please tell me what more i could have done.
Motto kou sureba yokatta, to iu ten o zehi wasurenai uchi ni shiteki shite kudasai.

こんなろくでもない土地にほんとに来なければよかったんだ。
I wish to god that i’d never come to this cursed place.
Konna roku demo nai tochi ni honto ni konakereba yokattan da.

私、彼が死んだと言った。死んでくれればよかったのに!
I said he died. i wish he had died!
Watashi, kare ga shinda to itta. shinde kurereba yokatta noni.

こんなことを言わなければよかったと、今は後悔している。
I regret now that i ever said that.
Konna koto o iwanakereba yokatta to, ima wa koukai shite iru.

鞄は上に置いてくればよかったのに。
I should have left my bag above.
Kaban wa ue ni oite kureba yokatta noni.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 107 – Ngữ pháp JLPT N3 – ばよかった (ba yokatta)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang