N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 190 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – というものでもない/というものではない (to iu mono demo nai/to iu mono dewa nai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – というものでもない/というものではない (to iu mono demo nai/to iu mono dewa nai)
Meaning: There is no guarantee that…; not necessarily
Formation:
Verb-casual + というものでもない/というものではない
Noun + というものでもない/というものではない
いadj + というものでもない/というものではない
なadj + というものでもない/というものではない
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
品物は、高ければいいというものではない。
Expensive products are not necessarily good.
Shinamono wa, takakereba ii to iu mono dewa nai.
勝負は勝てばよいというものではない。どんな勝ち方をしたのかが重要である。
Winning a fight is not necessarily a good thing. what’s important is how you win.
Shoubu wa kateba yoi toiu mono dewa nai. donna kachikata o shita no ka ga juuyou de aru.
会議に参加すればいいというものでもない。自分の意見を述べるべきだ。
Just attending a meeting is no good. you should speak out your mind.
Kaigi ni sanka sureba ii to iu mono demo nai. jibun no iken o noberu beki da.
医者の話によると、この病気はすぐによくなるというものではないらしい。
According to the doctor, there’s no guarantee that this illness will heal quickly.
Isha no hanashi ni yoru to, kono byouki wa sugu ni yoku naru to iu mono dewa nai rashii.
お金があれば幸せになれるというものでもない。
There’s no guarantee that you’ll be happy when you’re rich.
Okane ga areba shiawase ni nareru to iu mono demo nai.
親は子供をただ叱ればよいというものではない。
Scolding your child is not necessarily a good thing.
Oya wa kodomo o tada shikareba yoi to iu mono dewa nai.
性格は絶対に変わられないというものではない。
There’s no guarantee that you can’t change a man’s character.
Seikaku wa zettai ni kawararenai to iu mono dewa nai.
有名な大学を卒業したからといって、それで成功できるというものでもない。
There’s no guarantee that you will be successful just because you graduate from a top university.
Yuumei na daigaku o sotsugyou shita kara to itte, sore de seikou dekiru to iu mono demo nai.
性的な関係は、ふたりの友情の最高の絆にすぎなかった。その関係で友情は完璧なものになったが、さりとて、絶対必要というものではなかった。
The intimate relationship was no more than the strongest link in their friendship. it completed it, but was not essential.
Seiteki na kankei wa, futari no yuujou no saikou no kizuna ni suginakatta. sono kankei de yuujou wa kanpeki na mono ni natta ga, saritote, zettai hitsuyou to iu mono dewa nakatta.
わたしの犯した罪が盗みであろうと、またはうそであろうと、そんなことはどうでもいい。わたしの罪は、あれかこれかというものではない。わたしの罪は、悪魔の手をにぎったことなのだ。
Whether my crime was stealing or lying was immaterial. my sin was not specifically this or that but consisted of having shaken hands with the devil.
Watashi no okashita tsumi ga nusumi de arou to, mata wa uso de arou to, sonna koto wa dou demo ii. watashi no tsumi wa, are ka kore ka to iu mono dewa nai. watashi no tsumi wa, akuma no te o nigitta koto na no da.
わたし自身、すぐにこの新しい感情が恐ろしくなった。あのすぐあとで、できれば父の足に接吻して、ゆるしをこいたいくらいだった。しかし本質的なことは、あやまればすむというものではない。このことはどんな子どもでも、すべての賢者と同様、十分に知りつくしている。
I immediately felt such dread of this new feeling that i could have fallen down before my father and kissed his feet to ask forgiveness. but one cannot apologize for something fundamental, and a child feels and knows this as well and as deeply as any sage.
Watashi jishin, sugu ni kono atarashii kanjou ga osoroshiku natta. ano sugu ato de, dekireba chichi no ashi ni seppun shite, yurushi o koitai kurai datta. shikashi honshitsuteki na koto wa, ayamareba sumu to iu mono dewa nai. kono koto wa donna kodomo demo, subete no kenja to douyou, juubun ni shiri tsukushite iru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 190 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – というものでもない/というものではない (to iu mono demo nai/to iu mono dewa nai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!