Bài 72 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Biru

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 72 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – びる (biru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – びる (biru)

– Meaning: Seeming to be; behaving as

– Formation: 

Noun/いadj(-い) + びる/びて
Noun/いadj(-い) + びた + Noun
Exception: 古い -> 古びた; 悪い -> 悪びれる

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

彼の片手には屋根部屋のにちがいない古びたさびだらけの鍵をもっている。
He’s holding an old rusty key, which must belong to the attic.
Kare no katate niwa yane heya no ni chigai nai furubita sabi darake no kagi o motte iru.

市中にちかい割に田舎びた閑静な場所です。
That place is very countrified, considering that it is so close to town.
Shichuu ni chikai wari ni inaka bita kansei na basho desu.

彼は中学生になったとたん、大人びたことを言うようになった。
He started talking like an adult the moment he became a junior high school student.
Kare wa chuugakusei ni natta totan, otona bita koto o iu you ni natta.

ドアは古びて弱っていた。二人で力を合せてぶつかるといちどでこわれた。
It was an old rickety door and gave at once before our united strength.
Doa wa furubite yowatte ita. futari de chikara o awasete butsukaru to ichido de kowareta.

彼のことはすぐに好きになった。僕は少し大人びていたし、彼は少し子供っぽかった。
I liked him right away. i was a little more mature than my years, and he was a little less mature than his.
Kare no koto wa sugu ni suki ni natta. boku wa sukoshi otona bite ita shi, kare wa sukoshi kodomoppokatta.

鉄道も古びた車両に代わる新車両を導入し、敵軍に破壊された線路を新しく敷設する必要にせまられていた。
The railroads needed new cars to take the place of old ones and new iron rails to replace those torn up by the enemies.
Tetsudou mo furubita sharyou ni kawaru shin sharyou o dounyuu shi, tekigun ni hakai sareta senro o atarashiku fusetsu suru hitsuyou ni semararete ita.

彼はいつもすごくやさしく、なにげなく敬意をもって接してくれたので、彼といると大人びた気分になる、いつか自分の髪をアップにまとめて長いスカートをはき、彼を本物の恋人として迎え入れる日が来ると、ひそかに夢見るようになっていた。
Usually he was so kind and treated me with a careless deference that made me feel grown up, and i secretly dreamed of the day when i would put my hair up and my skirts down and receive him as a real beau.
Kare wa itsumo sugoku yasashiku, nanigenaku keii o motte sesshite kureta node, kare to iru to otona bita kibun ni naru, itsuka jibun no kami o appu ni matomete nagai sukaato o haki, kare o honmono no koibito to shite mukaeireru hi ga kuru to, hisoka ni yumemiru you ni natte ita.

彼は、敏捷な骨ばった指でフロックのボタンをはずし、シャツと、チョッキと胴ボタンと、時計の鎖とをさらけ出して、手早く、ふくれあがった古びた紙入れを取り出した。
With rapid, bony fingers he unbuttoned his coat, revealing a shirt, bronze waistcoat buttons, and a watch chain, and quickly pulled out a fat old wallet.
Kare wa, binshou na honebatta yubi de furokku no botan o hazushi, shatsu to, chokki to dou botan to, tokei no kusari to o sarakedashite, tebayaku, fukureagatta furu bita kamiire o toridashita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 72 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – びる (biru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang