Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 107 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にたえる/にたえない (ni taeru/ni taenai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にたえる/にたえない (ni taeru/ni taenai)
– Meaning: Can/can’t do something
– Formation:
Verb-dictionary form + にたえる/にたえない
Noun + にたえる/にたえない
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
わたしは動物がいじめられているのは見るにたえない。
I can’t bear to see animals being abused.
Watashi wa doubutsu ga ijimerarete iru nowa miru ni taenai.
罪をあばかれたので、良心の呵責にたえられなかったのです。
The shock of having her wickedness brought home to her was too much for her.
Tsumi o abakareta node, ryoushin no kashaku ni taerarenakatta no desu.
彼の歌はあまりにも下手で、聞くにたえません。
He sings so horribly that i can’t listen to his songs.
Kare no uta wa amari nimo heta de, kiku ni taemasen.
このシャツは毎日の洗濯にたえる素材で作られています。
This shirt is made of materials that can be washed.
Kono shatsu wa mainichi no sentaku ni taeru sozai de tsukurarete imasu.
その映画は面白くないから、見るにたえない。
That movie is boring so i can’t watch it.
Sono eiga wa omoshirokunai kara, miru ni taenai.
この展示は鑑賞にたえる作品が少ない。
There are not many works of art which are worth looking at in this exhibition.
Kono tenji wa kanshou ni taeru sakuhin ga sukunai.
争いや壊れた関係に耐えられないヒロユキにとっては拷問にひとしかった。
This was torture to hiroyuki, who couldn’t bear conflict and broken relationships.
Arasoi ya kowareta kankei ni taerarenai hiroyuki ni totte wa goumon ni hitoshikatta.
ストレスに耐えられれば、トモキから学ぶところは大きかった。
People learned a lot from tomoki if they could withstand the stress.
Sutoresu ni taerarereba, tomoki kara manabu tokoro wa ookikatta.
翌日、最初の70数輌のドイツ軍戦車のうち使用に耐えるものはわずか35輌となったために、攻撃は中断された。
Next day only thirty-five german tanks out of the initial seventy-odd remained fit for action, and the attack was suspended.
Yokujitsu, saisho no nanajuu suuryou no doitsugun sensha no uchi shiyou ni taeru mono wa wazuka sanjuugo ryou to natta tame ni, kougeki wa chuudan sareta.
しかるにこの場合、長期戦の消耗に耐える力がないのはドイツ軍のほうだった。
Whereas in this case it was the germans who were less able to bear a prolonged process of attrition.
Shikaru ni ko no baai, choukisen no shoumou ni taeru chikara ga nai no wa doitsugun no hou datta.
通信事務員がご不要にもかかわらず、わざわざお手紙をいただき感謝にたえません。
I can’t thank you enough for going to the trouble of writing to me, especially when you do not need a correspondent.
Tsuushin jimuin ga gofuyou ni mo kakawarazu, wazawaza o tegami o itadaki kansha ni taemasen.
若者をぬるま湯的な状態から出して、物事をきちんとやらせ、長期的利益のためにほんの短いあいだの苦しみに耐える心構えを持たせるために、もっと手を尽くさないといけない。
We must do more to push our young people to go beyond their comfort zones, to do things right, and to be ready to suffer some short-run pain for longer gain.
Wakamono o nurumayuteki na joutai kara dashite, monogoto o kichinto yarase, choukiteki rieki no tame ni hon no mijikai aida no kurushimi ni taeru kokorogamae o motaseru tame ni, motto te o tsukusanai to ikenai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 107 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にたえる/にたえない (ni taeru/ni taenai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!