Bài 197 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Wa oro ka

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 197 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – はおろか (wa oro ka)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – はおろか (wa oro ka)

– Meaning: Let alone; not to mention; needless to say

– Formation: Noun + はおろか

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

腰を痛めてしまい、歩くことはおろか立つことも難しい。
I hurt my back so it’s hard to stand up, let alone walk.
Koshi o itamete shimai, aruku koto wa oro ka tatsu koto mo muzukashii.

幼稚園のころの友達の名前はおろか、顔さえ忘れてしまった。
I can’t even remember my kindergarten friends’ faces, let alone their names.
Youchien no koro no tomodachi no namae wa oro ka, kao sae wasurete shimatta.

弟は内気で、人前でスピーチはおろか簡単なあいさつさえできない。
My little brother’s shy so he can’t even say basic greetings in front of other people, let alone deliver a speech.
Otouto wa uchiki de, hitomae de supiichi wa oro ka kantan na aisatsu sae dekinai.

海外旅行はおろか国内さえもほとんど見て回ったことがない。
I’ve never traveled in my own country, let alone abroad.
Kaigai ryokou wa oro ka kokunai sae mo hotondo mite mawatta koto ga nai.

わたしは漢字はおろか、ひらがなも書けない。
I can’t even write hiragana, let alone kanji.
Watashi wa kanji wa oro ka, hiragana mo kakenai.

病気にかかり、歩くことはおろか起き上がることすらできない。
I’m sick so i can’t even get up, let alone walk.
Byouki ni kakari, aruku koto wa oro ka okiagaru koto sura dekinai.

うちの娘は手間がかかる料理はおろか、簡単な料理を作ることさえできない。
My daughter can’t even make simple dishes, let alone the ones that take time.
Uchi no musume wa tema ga kakaru ryouri wa oro ka, kantan na ryouri o tsukuru koto sae dekinai.

わたしは花粉症がひどくて、外ではおろか、家の中でさえマスクがはずせない。
I have terrible hay fever so i can’t even take the mask off in the house, let alone outside.
Watashi wa kafunshou ga hidokute, soto de wa oro ka, ie no naka de sae masuku ga hazusenai.

罰を加える者はおろか、さからう者さえもいなかった。
No one thwarted me, much less punished.
Batsu o kuwaeru mono wa oroka, sakarau mono sae mo inakatta.

驚いたことに、その子は泣くことはおろか、頬を赤らめもしない。
To my surprise the child neither wept nor blushed.
Odoroita koto ni, sonoko wa naku koto wa oroka, hoho o akarame mo shinai.

菊子は、書物に出てくる偉そうな言葉をくりかえすだけで、自分自身の意見を口にすることはおろか、持ちあわせてさえもいない。
Kikuko used to repeat sounding phrases from books, and she never offered, nor had, an opinion of her own.
Kikuko wa, shomotsu ni dete kuru erasou na kotoba o kurikaesu dake de, jibun jishin no iken o kuchi ni suru koto wa oroka, mochiawasete sae mo inai.

この近辺で、三人にかなう者は、現在はおろか、これまでにもいたためしがない。
There was nothing like the three of them in this neighborhood, nor ever had been.
Kono kinpen de, sannin ni kanau mono wa, genzai wa oroka, kore made ni mo ita tameshi ga nai.

医師団は歩くことはおろか、生きることすら難しいと考えていた。
The doctors doubted that i’d survive, let alone walk.
Ishidan wa aruku koto wa oroka, ikiru koto sura muzukashii to kangaete ita.

水木の性格では、弟子ふたりを懇切丁寧に教えることはおろか、ひとりに教えるのも無理だった。
It had been out of character for suzuki to spend time on one protégé, let alone two.
Mizuki no seikaku de wa, deshi futari o konsetsu teinei ni oshieru koto wa oroka, hitori ni oshieru no mo muri datta.

インフレ、強力な労働組合、過大な公共部門によって生み出された公共部門の賃金要求の勢いは、逆転させることはおろか、止めることもままならなかったという事実が残ったのである。
The fact remains that the momentum of public sector pay claims created by inflation, powerful trade unions and an over-large public sector was not going to be halted, let alone reversed, all at once.
Infure, kyouryoku na roudou kumiai, kadai na koukyou bumon ni yotte umidasareta koukyou bumon no chingin youkyuu no ikioi wa, gyakuten saseru koto wa oroka, tomeru koto mo mamanaranakatta to iu jijitsu ga nokotta no de aru.

これがアメリカ軍機に南雲部隊発見の機会を与え、南雲部隊としては反撃はおろか、戦闘機で守ることすらできないうちにたたかれる結果を招いた。
It gave the american planes the chance to locate nagumo’s force more easily and to hit it before it could hit back or even defend itself with its fighters.
Kore ga amerika gunki ni nagumo butai hakken no kikai o atae, nagumo butai toshite wa hangeki wa oroka, sentouki de mamoru koto sura dekinai uchi ni tatakareru kekka o maneita.

脊椎動物の専門家は、記憶はおろか発音するのも難しい膨大な解剖学用語を知っていなければならない。
Vertebrate specialists have to be able to remember an extensive anatomical lexicon of bone names that twist the tongue almost as much as they trouble the memory.
Sekitsui doubutsu no senmonka wa, kioku wa oroka hatsuon suru no mo muzukashii boudai na kaibougaku yougo o shitte inakereba naranai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 197 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – はおろか (wa oro ka)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang