Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 08 – Ngữ pháp JLPT N3 – について (ni tsuite)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – について (ni tsuite)
Meaning: Concerning, regarding
Formation: Noun + について
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
農村の生活様式について調べている。
I’m studying about life style in rural area.
Nouson no seikatsu youshiki ni tsuite shirabete iru.
環境保護についてスピーチをしました。
I gave a speech about environmental protection.
Kankyou hogo ni tsuite supiichi o shimashita.
すみません、そちらのアルバイトの募集についてちょっと伺いたいんですが。
I’m sorry, i’d like to ask about your part-time recruitment.
Sumimasen, sochira no arubaito no boshuu ni tsuite chotto ukagaitain desu ga.
労働条件の変更について会社から説明を受けた。
I received an explanation from the company about the changes in working conditions.
Roudou jouken no henkou ni tsuite kaisha kara setsumei o uketa.
あなたの国についていろいろと教えてください。
Please tell me about your country.
Anata no kuni ni tsuite iroiro to oshiete kudasai.
この日本文化史についてのレポートは大変よくできている。
This report about japan’s cultural history is really well written.
Kono nihon bunkashi ni tsuite no repooto wa taihen yoku dekite iru.
この商品が腰の痛みにどのくらい効果があるのかについて詳しく知りたい。
I want to know how well this product will have effect on lower back pains.
Kono shouhin ga koshi no itami ni dono kurai kouka ga aru no ka ni tsuite kuwashiku shiritai.
大学では日本経済について研究したいと思っています。
I’m thinking of studying about japan’s economy in college.
Daigaku de wa nihon keizai ni tsuite kenkyuu shitai to omotte imasu.
今この瞬間、人生についてどう感じますか?
How do you feel about life at this moment?
Ima kono shunkan, jinsei ni tsuite dou kanjimasu ka.
皆さん、ただ新しい場所について知りたいと思っているのではないかと思います。
I think people just like learning about new places.
Minasan, tada atarashii basho ni tsuite shiritai to omotte iru no de wa nai ka to omoimasu.
あなたが手掛けた一連の新製品のコンセプトについて、もっと詳しく教えてください。
Please give me more details about the concept behind your new product line.
Anata ga tegaketa ichiren no shinseihin no conseputo ni tsuite, motto kuwashiku oshiete kudasai.
Advertisement 彼がもたらしたたくさんの憎しみについて何か言うことが重要でした。なぜなら、彼は、人々が公然と他の人々を憎むことを容認されるようにしたからです。
It was important to say something about all of the hatred that he’s brought, because he’s made it okay for people to openly hate other people.
Kare ga motarashita takusan no nikushimi ni tsuite nanika iu koto ga juuyou deshita. naze nara, kare wa, hitobito ga kouzen to hoka no hitobito o nikumu koto o younin sareru you ni shita kara desu.
私は株についても不動産についてもまったくと言っていいくらい何も知らなかった。
I knew absolutely zilch about the stock market or real estate.
Watashi wa kabu ni tsuite mo fudousan ni tsuite mo mattaku to itte ii kurai nani mo shiranakatta.
彼女に恨みを持つものについて聞いただけだ。
I only asked her if she knew of anyone who held a grudge against her.
Kanojo ni urami o motsu mono ni tsuite kiita dake da.
ショウコさんについては僕も疑問に思っていますよ。
Regarding shoko, i have doubts too.
Shoukosan ni tsuite wa boku mo gimon ni omotte imasu yo.
陰謀については、まだなにもわかっておりません。
We know nothing as yet of the conspiracy.
Inbou ni tsuite wa, mada nanimo wakatte orimasen.
妻が最低の主婦だということについては、私にも異論はない。
I was inclined to agree with my wife that she is a terrible housewife.
Tsuma ga saitei no shufu da to iu koto ni tsuite wa, watashi ni mo iron wa nai.
ほとんどの人がイギリスの地下鉄システムについて文句を言うね。
Most people complain about the underground system in the uk.
Hotondo no hito ga igirisu no chikatetsu shisutemu ni tsuite monku o iu ne.
香港の若者は、もはや、中国の民主化について、以前のような意欲を持ってはいないようです。
Young people in hong kong no longer have the same drive when it comes to pushing for democracy in china.
Honkon no wakamono wa, mohaya, chuugoku no minshuka ni tsuite, izen no you na iyoku o motte wa inai you desu.
この二人の男性や彼らの所属政党の考え方、価値観については、よく知りませんでした。
I didn’t know much about the ideas or values of these two men and their parties.
Kono futari no dansei ya karera no shozoku seitou no kangaekata, kachikan ni tsuite wa, yoku shirimasen deshita.
今日は、たぶん多くの人にとって身近なことについて話します。
Today we’re going to talk about something that perhaps is near and dear to many people’s hearts.
Kyou wa, tabun ooku no hito ni totte midjika na koto ni tsuite hanashimasu.
デービッド・キャメロン首相は、今週ブリュッセルで開かれる、天王山となるeu首脳会議に先駆けて、改革案についての合意を取り付けようと、欧州諸国の首都を歴訪中です。
Prime minister david cameron has been on a tour of european capitals, trying to broker a reform deal ahead of a crunch eu summit in brussels this week.
Deebiddo kyameron shushou wa, konshuu buryusseru de hikarareru, tennouzan to naru iiyuu shunou kaigi ni sakigakete, kaikakuan ni tsuite no goui o toritsukeyou to, oushuu shokoku no shuto o rekihouchuu desu.
世の中には、欧州連合についてよく知らない人がたくさんいます。
There are a lot of people out there who don’t know a great deal about the european union.
Yo no naka ni wa, oushuu rengou ni tsuite yoku shiranai hito ga takusan imasu.
[をめぐって (o megutte): concerning, in regard to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%82%92%e3%82%81%e3%81%90%e3%81%a3%e3%81%a6-o-megutte/)
[にかけて (ni kakete): over a period, concerning](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%ab%e3%81%8b%e3%81%91%e3%81%a6-ni-kakete/)
[において/における (ni oite/ni okeru): in, as for, regarding](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%ab%e3%81%8a%e3%81%84%e3%81%a6%e3%81%ab%e3%81%8a%e3%81%91%e3%82%8b-ni- oiteni-okeru/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 08 – Ngữ pháp JLPT N3 – について (ni tsuite)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!