Bài 53 – Ngữ pháp JLPT N3 – 切れない (kirenai)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 53 – Ngữ pháp JLPT N3 – 切れない (kirenai)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – 切れない (kirenai)

Meaning: Being too many or too much to finish or complete
Formation:

Verb-ますstem + 切れない

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

ご飯の量が多くて、食べきれない。
I can’t finish the rice because there is too much.
Gohan no ryou ga ookute, tabekirenai.

洞窟内で埋められていた数え切れないほどの手紙が発見された。
A countless number of letters were found buried in the cave.
Doukutsunai de umerarete ita kazoekirenai hodo no tegami ga hakken sareta.

いっぱい頼まないで、二人では食べ切れないから。
Don’t order too much, the two of us can’t eat it all.
Ippai tanomanaide, futari dewa tabekirenai kara.

こんなに長い小説は、一日では読み切れない。
I can’t finish such a long novel in one day.
Konna ni nagai shousetsu wa, ichinichi dewa yomikirenai.

仕事をするのが待ちきれない気分だった。
I couldn’t wait to do my job.
Shigoto o suru no ga machikirenai kibun datta.

三人の女性が隠しきれない不安を浮かべて顔を見合していた。
The three women looked into one another’s eyes with fear they could not conceal.
Sannin no josei ga kakushikirenai fuan o ukabete kao o miawashite ita.

金ならもう十分持っている。一生かかっても使い切れないほどだ。
I’ve got enough money, much more than i’ll ever need.
Kane nara mou juubun motte iru. isshou kakatte mo tsukaikirenai hodo da.

いまだに、お兄さまの亡くなられたことがあきらめきれないなんて、そんなに深く愛しておられたのかしらね?
Was he so very fond of his brother as to be still inconsolable for his loss?
Imada ni, oniisama no nakunarareta koto ga akiramekirenai nante, sonna ni fukaku aishite orareta to kashira ne.

このプログラムは合法と言い切れない部分もありますが、速いんです。
This program is not entirely kosher, but it’s fast.
Kono puroguramu wa gouhou to iikirenai bubun mo arimasu ga, hayain desu.

中田は怒りに抗しきれなかった。彼は私が佐々木を信頼したことは大きな間違いだと述べた。
Nakada couldn’t resist venting. he told me i had made a big mistake in trusting sasaki.
Nakada wa ikari ni koushikirenakatta. kare wa watashi ga sasaki o shinrai shita koto wa ooki na machigai da to nobeta.

これが明子にはもはや耐え切れない最後の打撃となって、彼女はどっと涙を溢れさせた。
As if this was the last straw akiko burst into tears.
Kore ga akiko ni wa mohaya taekirenai saigo no dageki to natte, kanojo wa dotto namida o afuresaseta.

私はそういう可能性は今まで考えもしなかったのだが、全面的にまちがいないとはいいきれないものがあるのは認めざるを得なかった。
Though i had never considered the possibility before, i was forced to admit that it did not entirely ring false.
Watashi wa sou iu kanousei wa ima made kangae mo shinakatta no da ga, zenmenteki ni machigai nai to wa iikirenai mono ga aru no wa mitomezaru o enakatta.

彼は怒りを抑え切れずに上司に怒鳴った。
He gave way to his anger and yelled at his boss.
Kare wa ikari o osaekirezu ni joushi ni donatta.

家主の手に入る家賃収入はごくわずかで、家主は費用の上昇をまかないきれなかった。
Landlords earned the smallest profit margins and were least able to absorb rising costs.
Yanushi no te ni hairu yachin shuunyuu wa goku wazuka de, yanushi wa hiyou no joushou o makanaikirenakatta.

ろうそくのほの暗い光でみると、数えきれないほどの人たちがいるように思われた。
Seen by the dim light of the dips, their number to me appeared countless.
Rousoku no honogurai hikari de miru to, kazoekirenai hodo no hitotachi ga iru you ni omowareta.

抑えきれない興奮をおぼえたわたしは、全身をわなわなとふるわせながら、言葉をつづけた。
Shaking from head to foot, thrilled with ungovernable excitement, i continued.
Osaekirenai koufun o oboeta watashi wa, zenshin o wanawana to furuwasenagara, kotoba o tsuzuketa.

二人は何やらわり切れない気持でその部屋を出た。
They left the room it in a somewhat disconcerted fashion.
Futari wa naniyara warikirenai kimochi de sono heya o deta.

わたしの感情はわたし自身の力では律しきれない。
I can’t control my own feelings.
Watashi no kanjou wa watashi jishin no chikara de wa risshikirenai.

彼は直接の報告を聞くのを待ちきれなかったのだ。
He couldn’t wait to get a firsthand report.
Kare wa chokusetsu no houkoku o kiku no o machikirenakatta no da.

[かけ (kake): half-, not yet finished](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%8b%e3%81%91-kake/)
[抜く (nuku): to do something to the end](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%ac%e3%81%8f-nuku/)
[切る (kiru): to do something completely to the end](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%8d%e3%82%8b-kiru/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 53 – Ngữ pháp JLPT N3 – 切れない (kirenai)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang